Câu hỏi: Đối với các khoản chi phí khác bằng tiền, phục vụ chế công tác quản lý doanh nghiệp, kế toán ghi:
A. Nợ TK 642(8), Nợ TK 133/ có TK 111,112
B. Nợ TK 111,112/ có TK 642
C. Nợ TK 642, Nợ TK 133/ có TK 111,112
D. Nợ TK 642/ có TK 111,112
Câu 1: Cuối kì, kết chuyển chi phí tài chính để xác định kết quả, kế toán ghi:
A. Nợ TK 911/ có TK 515
B. Nợ TK 515/ có TK 911
C. Nợ TK 911/ có TK 635
D. Nợ TK 635/ có TK 911
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 2: Đơn vị bán chứng khoán bị lỗ, kế toán ghi:
A. Nợ TK 111, 112/ có TK 515, có TK 121, 221
B. Nợ TK 635/ có TK 121, 221
C. Nợ TK 111, 112/ có TK 121, 221
D. Nợ TK 111,112, Nợ TK 635/ có TK 121, 221
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 3: Đơn vị bán hàng trực tiếp (nộp thuế theo phương pháp khấu trừ) người mua đã trả bằng tiền mặt và tiền gửi ngân hàng, kế toán ghi:
A. Nợ TK 111,112, Nơ TK 133(1)/ có TK 511
B. Nợ TK 111,112/ có TK 131, có TK 3331
C. Nợ TK 111,112,/ có TK 511, có TK 333(1)
D. Nợ TK 111,112/ có TK 511
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Đơn vị thua lỗ về đầu tư tài chính, kế toán ghi:
A. Nợ TK 635/ có TK 121,221
B. Nợ TK 635/ có TK 128
C. Nợ TK 635/ có TK 128,228
D. Nợ TK 635/ có TK 228
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Khi phát sinh chi phí dịch vụ mua ngoài phục vụ công tác bán hàng, kế toán ghi:
A. Nợ TK 641, Nợ TK 133(1)/ có TK 111, 112, 131...
B. Nợ TK 641/ có TK 111, 112, 131...
C. Nợ TK 641/ có TK 111, 112, 331...
D. Nợ TK 641, Nợ TK 133(1)/ có TK 111, 112, 331...
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Cổ tức, lợi nhuận được chia phát sinh trong kì tế hoạt động gap vốn cổ phần, liên doanh, đơn vị dã nhận được bằng tiền, kế toán ghi:
A. Nợ TK 111, 112/ có TK 635
B. Nợ TK 515/ có TK 111, 112
C. Nợ TK 111, 112/ có TK 515
D. Nợ TK 111, 112/ có TK 121, 222
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán doanh nghiệp - Phần 1
- 5 Lượt thi
- 45 Phút
- 23 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận