Câu hỏi: Khi phân loại nguyên liệu, vật liệu, kế toán không sử dụng tiêu thức phân loại nào:

109 Lượt xem
30/08/2021
3.2 5 Đánh giá

A. Dựa vào nội dung, tính chất kinh tế và yêu cầu quản lý của Doanh nghiệp

B. Dựa vào nguồn hình thành của nguyên liệu, vật liệu

C. Dựa vào phương pháp phân bổ chi phí vào các đối tượng sử dụng

D. Dựa vào công dụng, mục đích sử dụng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Khi xuất kho thành phẩm gửi bán cho khách hàng , kế toán ghi sổ:

A. Nợ TK 131/ Có TK 15

B. Nợ TK 157/ Có TK 155

C. Nợ TK 632/ Có TK 155

D. Nợ TK 131/ Có TK 157

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 2: Kế toán bên giao đại lý, khi đại lý gửi bản kê thông báo hàng đã bán được, kế toán phản ánh doanh thu:

A. Nợ tk 111, 112/ Có tk 511, Có tk 3331

B. Nợ tk 111, 111/ Có tk 511, Có tk 3331

C. Nợ tk 131/ Có tk 511, Có tk 3331

D. Nợ tk 136/ Có tk 511, Có tk 3331

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Cuối năm, đơn vị xử lý chênh lệch tỉ giá hối đoái đánh giá lại cuối năm, khi lỗ tỉ giá hối đoái, kế toán ghi:

A. Nợ TK 635/ có TK 413

B. Nợ TK 635/ có TK 431

C. Nợ TK 431(1)/ có TK 635

D. Nợ TK 635/ có TK 413(1)

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 4: Khi trích lập dự phòng giảm giá đầu tư tài chính ngắn hạn và dài hạn, kế toán ghi:

A. Nợ TK 635/ có TK 129, 229

B. Nợ TK 129, 229/ có K 635

C. Nợ TK 139,159/ có TK 635

D. Nợ TK 635/ có TK 129, 159

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Để phản ánh chi phí vận chuyển hàng hóa về nhập kho:

A. Nợ tk 1562, Nợ tk 1331/ Có tk 111, 112, 331

B. Nợ TK 152 , Nợ tk 1331 / Có tk 111, 112, 331

C. Nợ TK 632 , Nợ tk 1331 / Có tk 111, 112, 331

D. Nợ TK 811 , Nợ tk 1331 / Có tk 111, 112, 331

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Cuối kì, kết chuyển chi phí tài chính để xác định kết quả, kế toán ghi:

A. Nợ TK 911/ có TK 515

B. Nợ TK 515/ có TK 911

C. Nợ TK 911/ có TK 635

D. Nợ TK 635/ có TK 911

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán doanh nghiệp - Phần 1
Thông tin thêm
  • 5 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 23 Câu hỏi
  • Sinh viên