Câu hỏi: Khi xuất kho thành phẩm bán trực tiếp khách hàng, doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Để phản ánh doanh thu bán hàng, kế toán ghi sổ như thế nào?
A. Nợ tk 111, 112, 331/ Có tk 511, Có tk 3331
B. Nợ tk 111, 112, 331, Nợ tk 133/ Có tk 511
C. Nợ tk 111, 112, 331/Có tk 511
D. Nợ tk 131/Có tk 511
Câu 1: Cuối kì, kết chuyển chi phí tài chính để xác định kết quả, kế toán ghi:
A. Nợ TK 911/ có TK 515
B. Nợ TK 515/ có TK 911
C. Nợ TK 911/ có TK 635
D. Nợ TK 635/ có TK 911
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 2: Đối với các khoản chi phí khác bằng tiền, phục vụ chế công tác quản lý doanh nghiệp, kế toán ghi:
A. Nợ TK 642(8), Nợ TK 133/ có TK 111,112
B. Nợ TK 111,112/ có TK 642
C. Nợ TK 642, Nợ TK 133/ có TK 111,112
D. Nợ TK 642/ có TK 111,112
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Đơn vị thua lỗ về đầu tư tài chính, kế toán ghi:
A. Nợ TK 635/ có TK 121,221
B. Nợ TK 635/ có TK 128
C. Nợ TK 635/ có TK 128,228
D. Nợ TK 635/ có TK 228
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Khi xuất kho thành phẩm gửi bán cho khách hàng , kế toán ghi sổ:
A. Nợ TK 131/ Có TK 15
B. Nợ TK 157/ Có TK 155
C. Nợ TK 632/ Có TK 155
D. Nợ TK 131/ Có TK 157
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 5: Cuối kì kết chuyển chi phí QLDN để xác định kết quả, kế toán ghi:
A. Nợ TK 642/ có TK 911
B. Nợ TK 641/ có TK 911
C. Nợ TK 911/ có TK 641
D. Nợ TK 911/ có TK 642
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Khi phát sinh chi phí dịch vụ mua ngoài phục vụ công tác bán hàng, kế toán ghi:
A. Nợ TK 641, Nợ TK 133(1)/ có TK 111, 112, 131...
B. Nợ TK 641/ có TK 111, 112, 131...
C. Nợ TK 641/ có TK 111, 112, 331...
D. Nợ TK 641, Nợ TK 133(1)/ có TK 111, 112, 331...
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán doanh nghiệp - Phần 1
- 5 Lượt thi
- 45 Phút
- 23 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng danh mục Kế toán kiểm toán
- 2.7K
- 84
- 20
-
71 người đang thi
- 1.6K
- 85
- 25
-
27 người đang thi
- 991
- 42
- 10
-
86 người đang thi
- 1.1K
- 26
- 20
-
29 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận