Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bài tập về Động năng cơ bản, nâng cao có lời giải. Tài liệu bao gồm 60 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm tổng hợp Vật Lí 10. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
30/11/2021
Thời gian
50 Phút
Tham gia thi
0 Lần thi
Câu 1: Một ô tô có khối lượng 1,5 tấn đang chuyển động thẳng đều trong 2 giờ xe đi được quãng đường 72 km. Động năng của ô tô này bằng
A. A. 972 J
B. B. 150 kJ
C. C. 75kJ
D. D. 972kJ
Câu 4: Một vật có khối lượng m = 400g đang chuyển động tròn đều với vận tốc góc 30 vòng/phút, bán kính quỹ đạo tròn 2 m. Động năng của vật này bằng
A. A. 720J
B. B. 1440J
C. C. 3,9J
D. D. 7,9J
Câu 5: Một vật có khối lượng m đang chuyển động khi đó vật có động lượng là p có động năng là Wđ. Hệ thức đúng là
A. A. P2 = 2mWđ
B. B. P2 = mWđ
C. C. (Wđ)2 =2mP
D. D. (Wđ)2 = mP
Câu 7: Tại thời điểm t0 = 0 một vật có khối lượng m = 500g bắt đầu trượt không ma sát từ đỉnh của một mặt phẳng nghiêng có chiều dài l=14m, góc nghiêng = 30°; g = 10m/s2, mốc tính thế năng tại vị trí chân mặt phẳng nghiêng. Thế năng trọng trường của vật ở thời điểm t = 2 giây bằng
A. A. -25 J
B. B. -10 J
C. C. 10J
D. D. 25J
Câu 11: Ở thời điểm t0 = 0 một vật có khối lượng m = 1kg rơi không vận tốc đầu từ độ cao h = 4m, chọn gốc tính thế năng(Z0 = 0) tại mặt đất, lấy gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Trong thời gian t kể từ lúc bắt đầu rơi trọng lực sinh một công 12 J. Thế năng của vật ở thời điểm t là
A. A. 48J
B. B. 24J
C. C. 40J
D. D. 28J
Câu 12: Một đoàn tàu khối lượng 200 tấn đang chạy với vận tốc 72 km/h trên một đoạn đường thẳng nằm ngang. Do có chướng ngại vật tàu hãm phanh đột ngột và bị trượt trên một quãng đường dài 160 m thì dừng hẳn. Lực cản trung bình để tàu dừng lại có độ lớn bằng
A. A. 250000N
B. B. 2500N
C. C. 2050N
D. D. 20500
Câu 14: Từ độ cao 6m so với mặt đất, người ta thả rơi tự do một vật nặng không vận tốc ban đầu, chọn mốc thế năng là mặt đất. Khi động năng bằng ba thế năng thì vật ở độ cao so với đất là
A. A. 2,0 m
B. B. 1,0 m
C. C. 1,4 m
D. D. 1,5 m
Câu 15: Từ độ cao 60 cm so với mặt đất, người ta thả rơi tự do một vật nặng không vận tốc ban đầu, chọn mốc thế năng là mặt đất, lấy g = 10 m/s2. Khi động năng bằng ba thế năng thì độ lớn vận tốc của vật là
A. A. 6,0 m/s
B. B. 3,0 m/s
C. C. 3,5 m/s
D. D. 6,5 m/s
Câu 17: Một con lắc đơn gồm vật m dây treo không dãn có chiều dài l=15m. Kéo cho dây làm với đường thẳng đứng một góc = 45° rồi thả tự do. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 10 m/s2. Khi vật đi qua vị trí ứng với góc lệch = 30° vận tốc có độ lớn bằng
A. A. 2,2 m/s
B. B. 1,8 m/s
C. C. 2,5 m/s
D. D. 1,4 m/s
Câu 19: Một con lắc đơn gồm vật m = 200g dây treo không dãn có chiều dài . Kéo cho dây làm với đường thẳng đứng một góc = 45° rồi buông nhẹ. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 10 m/s2. Khi vật đi qua vị trí ứng với góc lệch = 30° lực căng dây treo có độ lớn bằng
A. A. 2,2 N
B. B. 3,4 N
C. C. 2,4N
D. D. 2,0N
Câu 21: Một vật có khối lượng m = 1kg rơi không vận tốc đầu từ độ cao z1 so với mặt đất trong không khí, cho lực cản của không khí ngược chiều với chuyển động có độ lớn 4N, lấy gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Khi vật đi được 3m thì độ lớn vận tốc của vật là
A. A. 4,0 m/s
B. B. 7,7 m/s
C. C. 8,9 m/s
D. D. 6,0 m/s.
Câu 24: Một ô tô có khối lượng 2 tấn đang chuyển động thẳng đều trong 2 giờ xe được quãng đường 72 km. Động năng của ô tô này bằng
A. A. 288kJ
B. B. 144kJ
C. C. 100kJ
D. D. 72kJ
Câu 25: Khi vận tốc của một vật tăng 3 lần đồng thời khối lượng của vật giảm đi 2 lần thì động năng của vật sẽ:
A. A. tăng 1,5 lần
B. B. tăng 9,0 lần
C. C. tăng 4,0 lần
D. D. tăng 4,5 lần
Câu 26: Một vật trọng lượng 1,0 N có động năng 20 J. Lấy g = 10 m/s2. Khi đó vận tốc của vật bằng
A. A. 20 m/s
B. B. 10 m/s
C. C. 14 m/s
D. D. 40 m/s
Câu 27: Khi một vật chuyển động trong trọng trường chỉ chịu tác dụng của trọng lực thì:
A. A. Động năng của vật là một đại lượng bảo toàn
B. B. Động lượng của vật là một đại lượng bảo toàn
C. C. Thế năng của vật là một đại lượng bảo toàn
D. D. Cơ năng của vật là một đại lượng bảo toàn
Câu 28: Khi nói về động năng và thế năng trọng trường phát biểu không đúng là
A. A. Động năng của một vật có giá trị đại số không âm
B. B. Thế năng của một vật phụ thuộc vào mốc thế năng
C. C. Thế năng của một vật có giá trị đại số không âm
D. D. Động năng của vật tỷ lệ với bình phương vận tốc của vật
Câu 29: Một vật có khối lượng m chuyển động với vận tốc 54km/h khi đó động năng của vật là 562,5 J. Giá trị của m bằng
A. A. 5 kg
B. B. 10 kg
C. C. 2,5 kg
D. D. 10,5 kg
Câu 30: Động năng của một vật không thay đổi trong chuyển động nào sau?
A. A. Vật chuyển động rơi tự do
B. B. Vật chuyển động ném ngang
C. C. Vật chuyển động tròn đều
D. D. Vật chuyển động thẳng biến đổi đều
Câu 31: Một vật có khối lượng m = 240g nằm yên trên bàn cao h so với mặt đất, chọn mốc thế năng tại mặt đất, g = 10m/s2 khi đó thế năng của vật là 3,6 J. Giá trị của h bằng
A. A. 1,8m
B. B. 3,6m
C. C. 2,4m
D. D. 1,5m
Câu 34: Một vật có khối lượng m = 2kg và động lượng là p = 20 kg.m/s. Động năng của vật bằng
A. A. 40 J
B. B. 400 J
C. C. 200 J
D. D. 100J
Câu 37: Một xe A có mA = 200kg chuyển động với vận tốc vA = 54 km/h. Một xe B có mB = 500kg chuyển động với vận tốc vB = 36 km/h. Động năng của xe A và B tương ứng là WđA, WđB. Kết luận đúng là
A. A. 10 WđA = 9WđB
B. B. WđA = 19WđB
C. C. 9WđA = 10WđB
D. D. 19WđA= WđB
Câu 38: Một ô tô có khối lượng 4 tấn đang chuyển động với vận tốc 36 km/h thì hãm phanh, sau một thời gian vận tốc giảm còn 18 km/h. Độ biến thiên của động năng của ô tô là
A. A. 150 kJ
B. B. -150 kJ
C. C. -75kJ
D. D. 75kJ
Câu 39: Hai xe ô tô A và B cùng khối lượng, có đồ thị tọa độ - thời gian của hai xe như ở hình bên. Gọi WđA, WđB tương ứng là động năng của xe A và xe B. Kết luận đúng là
A. A. WdA > WdB
B. B. WdA < WdB
C. C. WdA WdB
D. WdA = WdB
Câu 40: Hai xe ô tô A và B có khối lượng mA = 2mB, có đồ thị tọa độ - thời gian của hai xe như ở hình bên. Gọi WđA, WđB tương ứng là động năng của xe A và xe B. Kết luận đúng là
A. A. WđA = 4WđB
B. b. WđA = 18WđB
C. C. WđA = 6WđB
D. D. WđA= 9WđB
Câu 42: Từ độ cao 3m so với mặt đất, người ta thả rơi tự do một vật nặng không vận tốc ban đầu, chọn mốc thế năng là mặt đất, lấy g = 10 m/s2. Khi động năng bằng 15 thế năng thì độ lớn vận tốc của vật là
A. A. 8,5 m/s
B. B. 7,5 m/s
C. C. 5,5 m/s
D. D. 6,5 m/s
Câu 44: Một con lắc đơn gồm vật m dây treo không dãn có chiều dài l=1,5m. Kéo cho dây làm với đường thẳng đứng một góc rồi thả tự do. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 10 m/s2, khi vật đi qua vị trí ứng với góc lệch = 30° vận tốc của nó là 2,2 m/s. Giá trị của bằng
A. A. 50°.
B. B. 90°
C. C. 60°
D. D. 45°
Câu 47: Một con lắc đơn gồm vật m = 250g dây treo không dãn có chiều dài . Kéo cho dây làm với đường thẳng đứng một góc rồi buông nhẹ. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 10 m/s2, khi vật đi qua vị trí ứng với góc lệch = 30° lực căng dây treo có độ lớn bằng 3,995N. Giá trị của bằng
A. A. 60°.
B. B. 80°
C. C. 70°
D. D. 50°
Câu 48: Một con lắc đơn gồm vật m = 800g dây treo không dãn có chiều dài l. Kéo cho dây làm với đường thẳng đứng một góc rồi buông nhẹ. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 10 m/s2, trong quá trình dao động lực căng dây treo lớn nhất bằng 13,7N. Giá trị của bằng
A. A. 60°
B. B. 80°.
C. C. 70°
D. D. 50°
Câu 54: Viên đạn khối lượng m1 = 200g đang bay với vận tốc v1 = 100m/s theo phương ngang đến cắm vào bao cát khối lượng m2 = 10kg treo ở đầu sợi dây dài đang đứng yên ở vị trí cân bằng, đầu kia của sợi dây treo vào điểm cố định. Sau khi cắm vào bao cát phần cơ năng đã chuyển hóa thành nhiệt năng là
A. A. 196 J
B. B. 1000 J
C. C. 980J
D. D. 20J
Câu 59: Một búa máy khối lượng 1 tấn rơi từ độ cao 3,2m vào một cái cọc bê tông khối lượng 100kg. Va chạm giữa búa và cọc là va chạm mềm. Cho g = 10m/s2 bỏ qua lực cản của không khí. Vận tốc giữa búa và cọc sau va chạm là :
A. A. 8,8 m/s
B. B. 8 m/s
C. C. 0,27 m/s
D. D. 7,27 m/s
Câu 60: Một búa máy có khối lượng M = 400 kg thả rơi tự do từ độ cao 5m xuống đất đóng vào một cọc bê tông có khối lượng m2 = 100kg trên mặt đất làm cọc lún sâu vào trong đất 5 cm. Coi va chạm giữa búa và cọc là va chạm mềm. Cho g = 10 m/s2, bỏ qua lực cản của không khí. Tính lực cản coi như không đổi của đất.
A. A. 318500 N
B. B. 320500N
C. C. 154360 N
D. D. 325000 N
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận