Câu hỏi: Vốn của các nhà đầu tư gồm:
A. Vốn của chủ doanh nghiệp.
B. Vốn góp,vốn cổ phần,vốn nhà nước.
C. 02 câu đều đúng
D. 02 câu đều sai.
Câu 1: Xác định số thuế tài nguyên phải nộp tính vào chi phí sản xuất và ghi nhận vào:
A. TK 627.
B. TK 3336
C. TK 642.
D. TK 641
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 2: Cuối niên độ kế toán, doanh nghiệp có số dư đầu kỳ 159 : 20 triệu. Giá trị thuần có thể thực hiện được của hàng tồn kho nhỏ hơn giá gốc 10 triệu, kế toán lập bút toán liên quan đến dự phòng giảm giá hàng tồn kho:
A. Nợ 632:10 triệu/Có 159:10 riệu.
B. Nợ 159:10 triệu/Có 632:10 triệu
C. Nợ 632: 20 triệu/Có 159: 20 triệu.
D. Nợ 159: 20 triệu/Có 632:20 triệu.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Trong các nội dung sau, nội dung nào là nguyên tắc kế toán được thừa nhận?
A. Có thể so sánh
B. Trung thực
C. Doanh thu phù hợp
D. Hoạt động liên tục
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 4: Vay ngắn hạn là các khoản vay có thời hạn trong vòng……………sản xuất kinh doanh bình thường:
A. 1 chu kỳ
B. 1 năm.
C. 1 tháng.
D. 1 quý.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Doanh nghiệp vay bằng hình thức phát hành trái phiếu thu bằng tiền mặt, bao gồm 500 trái phiếu,mệnh giá 500.000đ/TP giá phát hành 480.000đ/thời hạn 02 năm, lãi suất 9%/năm trả lãi định kỳ, kế toán lập bút toán phát hành trái phiếu:
A. Nợ TK 111: 240 triệu, Nợ TK 242: 10 triệu /Có TK 3431: 250 triệu
B. Nợ TK 111/Có TK 3431: 240 triệu
C. Nợ TK 111/Có TK 3431: 250 triệu
D. Nợ TK 111: 240 triệu, Nợ TK 3432: 10 triệu /Có TK 3431: 250 triệu
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Cuối kỳ, kết chuyển thuế GTGT được khấu trừ ghi:
A. Nợ TK 3331/Có TK 133
B. Nợ TK 133/Có TK 33311.
C. Nợ TK 133/Có TK 33311.
D. 03 câu đều sai.
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán tài chính - Phần 21
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán tài chính có đáp án
- 1.7K
- 85
- 25
-
85 người đang thi
- 1.3K
- 76
- 25
-
38 người đang thi
- 915
- 59
- 25
-
52 người đang thi
- 846
- 30
- 25
-
65 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận