Câu hỏi: Xác định số thuế tài nguyên phải nộp tính vào chi phí sản xuất và ghi nhận vào:
A. TK 627.
B. TK 3336
C. TK 642.
D. TK 641
Câu 1: Trong các nội dung sau, nội dung nào là nguyên tắc kế toán được thừa nhận?
A. Có thể so sánh
B. Trung thực
C. Doanh thu phù hợp
D. Hoạt động liên tục
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 2: Cuối kỳ, kết chuyển thuế GTGT được khấu trừ ghi:
A. Nợ TK 3331/Có TK 133
B. Nợ TK 133/Có TK 33311.
C. Nợ TK 133/Có TK 33311.
D. 03 câu đều sai.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Doanh nghiệp là đại lý chi tiền mặt trả cho cty tiền bán hộ SP, sau khi trừ đi hòa hồng được hưởng, kế toán ghi:
A. Nợ 3388/Có 511, Có 111
B. Nợ 641/Có 511, Có 3331, Có 111.
C. Nợ 3388/Có 641,Có 111.
D. Nợ 3388/Có 111.
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 4: Doanh nghiệp vay bằng hình thức phát hành trái phiếu thu bằng tiền mặt, bao gồm 500 trái phiếu,mệnh giá 500.000đ/TP giá phát hành 480.000đ/thời hạn 02 năm, lãi suất 9%/năm trả lãi định kỳ, kế toán lập bút toán phát hành trái phiếu:
A. Nợ TK 111: 240 triệu, Nợ TK 242: 10 triệu /Có TK 3431: 250 triệu
B. Nợ TK 111/Có TK 3431: 240 triệu
C. Nợ TK 111/Có TK 3431: 250 triệu
D. Nợ TK 111: 240 triệu, Nợ TK 3432: 10 triệu /Có TK 3431: 250 triệu
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Ý nghĩa cơ bản của Bảng Cân đối kế toán là gì?
A. Cho biết lợi nhuận thuần của doanh nghiệp tại một thời điểm cụ thể
B. Cho biết sự khác biệt giữa dòng tiền vào và dòng tiền ra khỏi doanh nghiệp trong một kỳ kế toán
C. Cho biết tình hình tài sản, nguồn vốn của doanh nghiệp tại một thời điểm cụ thể
D. Cho biết tình hình tài sản, nguồn vốn của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Số nợ dài hạn đến hạn trả trong niên độ kế toán tiếp theo 40 triệu, hạch toán sao đây hả?
A. Nợ TK 311/Có TK 315 : 40 triệu
B. Nợ TK 338/Có TK 315 : 40 triệu
C. Nợ TK 342/Có TK 315 : 40 triệu
D. Nợ TK 341/Có TK 315 : 40 triệu
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán tài chính - Phần 21
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận