Câu hỏi: Số thuế GTGT năm trước không được chấp nhận khấu trừ được hạch toán: 

192 Lượt xem
30/08/2021
3.9 10 Đánh giá

A. Nợ TK 811/Có TK 3331.

B. Nợ TK 632,627,641,642/Có TK 133.

C. Nợ TK  632,627,641,642/Có TK 3331

D. Nợ TK 111,112/Có TK 133.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 3: Cuối kỳ, kết chuyển thuế GTGT được khấu trừ ghi: 

A. Nợ TK 3331/Có TK 133

B. Nợ TK 133/Có TK 33311.

C. Nợ TK 133/Có TK 33311.

D. 03 câu đều sai.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Trường hợp nào sau đây làm tăng tổng nguồn vốn của doanh nghiệp?

A. Trả nợ cho nhà cung cấp

B. Thanh toán tiền lương cho nhân viên

C. Mua tài sản cố định đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng

D. Được cấp một tài sản cố định trị giá 15.000.000đ 

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Kiểm kê thành phẩm phát hiện thiếu, kế toán phản ánh: 

A. Nợ 411/Có 155.

B. Nợ 1381/Có 155

C. Nợ 511/Có 155.

D. Nợ 1381/Có 632.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Ý nghĩa cơ bản của Bảng Cân đối kế toán là gì?

A. Cho biết  lợi nhuận thuần của doanh nghiệp tại một thời điểm cụ thể

B. Cho biết sự khác biệt giữa dòng tiền vào và dòng tiền ra khỏi doanh nghiệp trong một  kỳ kế toán

C. Cho biết tình hình tài sản, nguồn vốn của doanh nghiệp tại một thời điểm cụ thể

D. Cho biết tình hình tài sản, nguồn vốn của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán tài chính - Phần 21
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên