Câu hỏi: Số thuế GTGT năm trước không được chấp nhận khấu trừ được hạch toán: 

152 Lượt xem
30/08/2021
3.9 10 Đánh giá

A. Nợ TK 811/Có TK 3331.

B. Nợ TK 632,627,641,642/Có TK 133.

C. Nợ TK  632,627,641,642/Có TK 3331

D. Nợ TK 111,112/Có TK 133.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Chi phí nhân viên quản đốc phân xưởng được tính vào trong các khoản mục chi phí sau?

A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp

B. Chi phí nhân công trực tiếp

C. Chi phí sản xuất chung

D. Chi phí quản lý doanh nghiệp

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 2: Trường hợp nào sau đây làm tăng tổng nguồn vốn của doanh nghiệp?

A. Trả nợ cho nhà cung cấp

B. Thanh toán tiền lương cho nhân viên

C. Mua tài sản cố định đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng

D. Được cấp một tài sản cố định trị giá 15.000.000đ 

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 4: Ý nghĩa cơ bản của Bảng Cân đối kế toán là gì?

A. Cho biết  lợi nhuận thuần của doanh nghiệp tại một thời điểm cụ thể

B. Cho biết sự khác biệt giữa dòng tiền vào và dòng tiền ra khỏi doanh nghiệp trong một  kỳ kế toán

C. Cho biết tình hình tài sản, nguồn vốn của doanh nghiệp tại một thời điểm cụ thể

D. Cho biết tình hình tài sản, nguồn vốn của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Thu tiền phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng, doanh nghiệp khấu trừ vào tiền ký quỹ ký cược, kế toán ghi: 

A. Nợ TK 344/Có TK  711.

B. Nợ TK 3386/Có TK 711.

C. Nợ TK 344, 3386/Có TK 711.

D. Tất cả đáp án trên

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Trong các nội dung sau, nội dung nào là nguyên tắc kế toán được thừa nhận?

A. Có thể so sánh

B. Trung thực

C. Doanh thu phù hợp

D. Hoạt động liên tục

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán tài chính - Phần 21
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên