Câu hỏi: Số thuế GTGT năm trước không được chấp nhận khấu trừ được hạch toán:
A. Nợ TK 811/Có TK 3331.
B. Nợ TK 632,627,641,642/Có TK 133.
C. Nợ TK 632,627,641,642/Có TK 3331
D. Nợ TK 111,112/Có TK 133.
Câu 1: Chi phí nhân viên quản đốc phân xưởng được tính vào trong các khoản mục chi phí sau?
A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
B. Chi phí nhân công trực tiếp
C. Chi phí sản xuất chung
D. Chi phí quản lý doanh nghiệp
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 2: Trong các nội dung sau, nội dung nào là nguyên tắc kế toán được thừa nhận?
A. Có thể so sánh
B. Trung thực
C. Doanh thu phù hợp
D. Hoạt động liên tục
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 3: Doanh nghiệp là đại lý chi tiền mặt trả cho cty tiền bán hộ SP, sau khi trừ đi hòa hồng được hưởng, kế toán ghi:
A. Nợ 3388/Có 511, Có 111
B. Nợ 641/Có 511, Có 3331, Có 111.
C. Nợ 3388/Có 641,Có 111.
D. Nợ 3388/Có 111.
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 4: Bán một lô hàng A với giá vốn là 320tr, giá bán là 400tr.Sau đó khách hàng trả lại hàng hoá tương ứng với doanh thu là 20tr. Vậy giá nhập kho của lô hàng A bị trả lại là bao nhiêu và hạch toán như thế nào?
A. Nợ TK156 / Có TK632: 20tr
B. Nợ TK156 / Có TK632: 16tr
C. Nợ TK156 / Có TK531: 20tr
D. Nợ TK632/ Có TK156: 16tr
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Doanh nghiệp có thông tin về loại hàng A trong kho hàng như sau:
A. 100chiếc x 20.000đ/chiếc + 80 chiếc x 22.000đ
B. 180 chiếc x 22.000đ/chiếc
C. 180 chiếc x 26.000đ/chiếc
D. 100 chiếc x 24.000đ/chiếc + 80 chiếc x 26.000đ
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Quỹ dự phòng tài chính trích lập từ:
A. Lợi nhuận từ hoạt động sản xuất kinh doanh
B. Nguồn vốn kinh doanh
C. 02 câu đều đúng.
D. 02 câu đều sai.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán tài chính - Phần 21
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận