Câu hỏi: Số nợ dài hạn đến hạn trả trong niên độ kế toán tiếp theo 40 triệu, hạch toán sao đây hả?
A. Nợ TK 311/Có TK 315 : 40 triệu
B. Nợ TK 338/Có TK 315 : 40 triệu
C. Nợ TK 342/Có TK 315 : 40 triệu
D. Nợ TK 341/Có TK 315 : 40 triệu
Câu 1: Để phản ánh khoản tiền mặt thanh toán tiền điện, nước phục vụ cho hoạt động hành chính ở văn phòng, kế toán ghi:
A. Bên Nợ TK 111
B. Bên Có TK 111
C. Bên Nợ TK 642
D. Bên có TK 642
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Trường hợp nào sau đây làm tăng tổng nguồn vốn của doanh nghiệp?
A. Trả nợ cho nhà cung cấp
B. Thanh toán tiền lương cho nhân viên
C. Mua tài sản cố định đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng
D. Được cấp một tài sản cố định trị giá 15.000.000đ
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 3: Số thuế GTGT năm trước không được chấp nhận khấu trừ được hạch toán:
A. Nợ TK 811/Có TK 3331.
B. Nợ TK 632,627,641,642/Có TK 133.
C. Nợ TK 632,627,641,642/Có TK 3331
D. Nợ TK 111,112/Có TK 133.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Quỹ dự phòng tài chính trích lập từ:
A. Lợi nhuận từ hoạt động sản xuất kinh doanh
B. Nguồn vốn kinh doanh
C. 02 câu đều đúng.
D. 02 câu đều sai.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Trong các nội dung sau, nội dung nào là yêu cầu cơ bản của kế toán?
A. Trung thực, khách quan
B. Trọng yếu
C. Phù hợp
D. Thận trọng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Thuế thu nhập doanh nghiệp phải tạm nộp hàng quý được hạch toán:
A. Nợ TK 421/Có TK 3334.
B. Nợ TK 3334/Có TK8211.
C. Nợ TK 8211/Có TK 3334
D. Nợ TK 3334/Có TK 421.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán tài chính - Phần 21
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận