Câu hỏi: Để phản ánh khoản tiền mặt thanh toán tiền điện, nước phục vụ cho hoạt động hành chính ở văn phòng, kế toán ghi:
A. Bên Nợ TK 111
B. Bên Có TK 111
C. Bên Nợ TK 642
D. Bên có TK 642
Câu 1: Thu tiền vi phạm hợp đồng của khách hàng bằng cách cấn trừ vào khoản ký cược, ký quỹ ngắn hạn là: 2.000.000đ, kế toán hạch toán:
A. Nó 338:2.000.000/Có 711:2.000.000
B. Nó 338:2.000.000/Có 511:2.000.000.
C. Nó 144:2.000.000/Có 515:2.000.000.
D. Nợ 144:2.000.000/Có 711:2.000.000.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Doanh nghiệp là đại lý chi tiền mặt trả cho cty tiền bán hộ SP, sau khi trừ đi hòa hồng được hưởng, kế toán ghi:
A. Nợ 3388/Có 511, Có 111
B. Nợ 641/Có 511, Có 3331, Có 111.
C. Nợ 3388/Có 641,Có 111.
D. Nợ 3388/Có 111.
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 3: Trường hợp nào sau đây làm tăng tổng nguồn vốn của doanh nghiệp?
A. Trả nợ cho nhà cung cấp
B. Thanh toán tiền lương cho nhân viên
C. Mua tài sản cố định đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng
D. Được cấp một tài sản cố định trị giá 15.000.000đ
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 4: Chi phí nhân viên quản đốc phân xưởng được tính vào trong các khoản mục chi phí sau?
A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
B. Chi phí nhân công trực tiếp
C. Chi phí sản xuất chung
D. Chi phí quản lý doanh nghiệp
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 5: Hai ông An và Bình góp vốn để thành lập công ty TNHH An Bình vào ngày 01.06.N với số vốn cam kết là 500 triệu mỗi người. Tuy nhiên ông An đã góp đủ tiền, còn ông Bình mới góp 200 triệu bằng tiền mặt, số còn lại chưa góp. Vậy khi này kế toán phản ánh số tiền ông Bình góp vốn như thế nào ?
A. Nợ TK 111 : 200 triệu Có TK411 : 200 triệu
B. Nợ TK 111: 200 triệu Nợ TK 1388: 300 triệu Có TK411 : 500 triệu
C. Nợ TK 111 : 500 triệu Có TK 411 : 500 triệu
D. Nợ TK 111: 300 triệu Nợ TK 1388: 200 triệu Có TK411 500 triệu
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Cuối niên độ kế toán, doanh nghiệp có số dư đầu kỳ 159 : 20 triệu. Giá trị thuần có thể thực hiện được của hàng tồn kho nhỏ hơn giá gốc 10 triệu, kế toán lập bút toán liên quan đến dự phòng giảm giá hàng tồn kho:
A. Nợ 632:10 triệu/Có 159:10 riệu.
B. Nợ 159:10 triệu/Có 632:10 triệu
C. Nợ 632: 20 triệu/Có 159: 20 triệu.
D. Nợ 159: 20 triệu/Có 632:20 triệu.
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán tài chính - Phần 21
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán tài chính có đáp án
- 1.8K
- 87
- 25
-
38 người đang thi
- 1.3K
- 76
- 25
-
33 người đang thi
- 930
- 59
- 25
-
78 người đang thi
- 863
- 30
- 25
-
13 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận