Câu hỏi: Để phản ánh khoản tiền mặt thanh toán tiền điện, nước phục vụ cho hoạt động hành chính ở văn phòng, kế toán ghi:

224 Lượt xem
30/08/2021
3.0 5 Đánh giá

A. Bên Nợ TK 111

B. Bên Có TK 111

C. Bên Nợ TK 642

D. Bên có TK 642

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Để có được các liên chứng từ, người lập chứng từ có thể làm thế nào trong các cách sau?

A. Photo, công chứng từ chứng từ gốc

B. Kẹp giấy than để viết khi lập chứng từ

C. Scan rồi in màu từ chứng từ gốc

D. Viết thêm các tờ chứng từ khác có cùng nội dung, cùng số

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Doanh nghiệp có thông tin về loại hàng A trong kho hàng như sau:

A. 100chiếc x 20.000đ/chiếc + 80 chiếc x 22.000đ

B. 180 chiếc x 22.000đ/chiếc

C. 180 chiếc x 26.000đ/chiếc

D. 100 chiếc x 24.000đ/chiếc + 80 chiếc x 26.000đ

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Kiểm kê thành phẩm phát hiện thiếu, kế toán phản ánh: 

A. Nợ 411/Có 155.

B. Nợ 1381/Có 155

C. Nợ 511/Có 155.

D. Nợ 1381/Có 632.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Quỹ dự phòng tài chính trích lập từ: 

A. Lợi nhuận từ hoạt động sản xuất kinh doanh

B. Nguồn vốn kinh doanh

C. 02 câu đều đúng.

D. 02 câu đều sai.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Trường hợp nào sau đây làm tăng tổng nguồn vốn của doanh nghiệp?

A. Trả nợ cho nhà cung cấp

B. Thanh toán tiền lương cho nhân viên

C. Mua tài sản cố định đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng

D. Được cấp một tài sản cố định trị giá 15.000.000đ 

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Ý nghĩa cơ bản của Bảng Cân đối kế toán là gì?

A. Cho biết  lợi nhuận thuần của doanh nghiệp tại một thời điểm cụ thể

B. Cho biết sự khác biệt giữa dòng tiền vào và dòng tiền ra khỏi doanh nghiệp trong một  kỳ kế toán

C. Cho biết tình hình tài sản, nguồn vốn của doanh nghiệp tại một thời điểm cụ thể

D. Cho biết tình hình tài sản, nguồn vốn của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán tài chính - Phần 21
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên