Câu hỏi: Kiểm kê thành phẩm phát hiện thiếu, kế toán phản ánh: 

144 Lượt xem
30/08/2021
3.2 5 Đánh giá

A. Nợ 411/Có 155.

B. Nợ 1381/Có 155

C. Nợ 511/Có 155.

D. Nợ 1381/Có 632.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Số nợ dài hạn đến hạn trả trong niên độ kế toán tiếp theo 40 triệu, hạch toán sao đây hả? 

A. Nợ TK 311/Có TK 315 : 40 triệu

B. Nợ TK 338/Có TK 315 : 40 triệu

C. Nợ TK  342/Có TK 315 : 40 triệu

D. Nợ TK 341/Có TK  315 : 40 triệu

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Thu tiền phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng, doanh nghiệp khấu trừ vào tiền ký quỹ ký cược, kế toán ghi: 

A. Nợ TK 344/Có TK  711.

B. Nợ TK 3386/Có TK 711.

C. Nợ TK 344, 3386/Có TK 711.

D. Tất cả đáp án trên

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Doanh nghiệp vay bằng hình thức phát hành trái phiếu thu bằng tiền mặt, bao gồm 500 trái phiếu,mệnh giá 500.000đ/TP giá phát hành 480.000đ/thời hạn 02 năm, lãi suất 9%/năm trả lãi định kỳ, kế toán lập bút toán phát hành trái phiếu: 

A. Nợ TK 111: 240 triệu, Nợ TK 242: 10 triệu /Có TK 3431: 250 triệu

B. Nợ TK 111/Có TK 3431: 240 triệu

C. Nợ TK 111/Có TK 3431: 250 triệu

D. Nợ TK 111: 240 triệu, Nợ TK  3432: 10 triệu /Có TK 3431: 250 triệu

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Trường hợp nào sau đây làm tăng tổng nguồn vốn của doanh nghiệp?

A. Trả nợ cho nhà cung cấp

B. Thanh toán tiền lương cho nhân viên

C. Mua tài sản cố định đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng

D. Được cấp một tài sản cố định trị giá 15.000.000đ 

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán tài chính - Phần 21
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên