Câu hỏi: Kiểm kê thành phẩm phát hiện thiếu, kế toán phản ánh: 

205 Lượt xem
30/08/2021
3.2 5 Đánh giá

A. Nợ 411/Có 155.

B. Nợ 1381/Có 155

C. Nợ 511/Có 155.

D. Nợ 1381/Có 632.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Chi phí nhân viên quản đốc phân xưởng được tính vào trong các khoản mục chi phí sau?

A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp

B. Chi phí nhân công trực tiếp

C. Chi phí sản xuất chung

D. Chi phí quản lý doanh nghiệp

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 2: Trường hợp nào sau đây làm tăng tổng nguồn vốn của doanh nghiệp?

A. Trả nợ cho nhà cung cấp

B. Thanh toán tiền lương cho nhân viên

C. Mua tài sản cố định đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng

D. Được cấp một tài sản cố định trị giá 15.000.000đ 

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 3: Thu tiền vi phạm hợp đồng của khách hàng bằng cách cấn trừ vào khoản ký cược, ký quỹ ngắn hạn là: 2.000.000đ, kế toán hạch toán:

A. Nó 338:2.000.000/Có 711:2.000.000

B. Nó 338:2.000.000/Có 511:2.000.000.

C. Nó 144:2.000.000/Có 515:2.000.000.

D. Nợ 144:2.000.000/Có 711:2.000.000.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Doanh nghiệp có thông tin về loại hàng A trong kho hàng như sau:

A. 100chiếc x 20.000đ/chiếc + 80 chiếc x 22.000đ

B. 180 chiếc x 22.000đ/chiếc

C. 180 chiếc x 26.000đ/chiếc

D. 100 chiếc x 24.000đ/chiếc + 80 chiếc x 26.000đ

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Thuế thu nhập doanh nghiệp phải tạm nộp hàng quý được hạch toán:  

A. Nợ TK 421/Có TK 3334.

B. Nợ TK 3334/Có TK8211.

C. Nợ TK  8211/Có TK 3334

D. Nợ TK 3334/Có TK 421.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán tài chính - Phần 21
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên