Câu hỏi: Kiểm kê thành phẩm phát hiện thiếu, kế toán phản ánh:
A. Nợ 411/Có 155.
B. Nợ 1381/Có 155
C. Nợ 511/Có 155.
D. Nợ 1381/Có 632.
Câu 1: Doanh nghiệp vay bằng hình thức phát hành trái phiếu thu bằng tiền mặt, bao gồm 500 trái phiếu,mệnh giá 500.000đ/TP giá phát hành 480.000đ/thời hạn 02 năm, lãi suất 9%/năm trả lãi định kỳ, kế toán lập bút toán phát hành trái phiếu:
A. Nợ TK 111: 240 triệu, Nợ TK 242: 10 triệu /Có TK 3431: 250 triệu
B. Nợ TK 111/Có TK 3431: 240 triệu
C. Nợ TK 111/Có TK 3431: 250 triệu
D. Nợ TK 111: 240 triệu, Nợ TK 3432: 10 triệu /Có TK 3431: 250 triệu
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Doanh nghiệp là đại lý chi tiền mặt trả cho cty tiền bán hộ SP, sau khi trừ đi hòa hồng được hưởng, kế toán ghi:
A. Nợ 3388/Có 511, Có 111
B. Nợ 641/Có 511, Có 3331, Có 111.
C. Nợ 3388/Có 641,Có 111.
D. Nợ 3388/Có 111.
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 3: Xác định số thuế tài nguyên phải nộp tính vào chi phí sản xuất và ghi nhận vào:
A. TK 627.
B. TK 3336
C. TK 642.
D. TK 641
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 4: Cuối kỳ, kết chuyển thuế GTGT được khấu trừ ghi:
A. Nợ TK 3331/Có TK 133
B. Nợ TK 133/Có TK 33311.
C. Nợ TK 133/Có TK 33311.
D. 03 câu đều sai.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Thu tiền vi phạm hợp đồng của khách hàng bằng cách cấn trừ vào khoản ký cược, ký quỹ ngắn hạn là: 2.000.000đ, kế toán hạch toán:
A. Nó 338:2.000.000/Có 711:2.000.000
B. Nó 338:2.000.000/Có 511:2.000.000.
C. Nó 144:2.000.000/Có 515:2.000.000.
D. Nợ 144:2.000.000/Có 711:2.000.000.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Thuế thu nhập doanh nghiệp phải tạm nộp hàng quý được hạch toán:
A. Nợ TK 421/Có TK 3334.
B. Nợ TK 3334/Có TK8211.
C. Nợ TK 8211/Có TK 3334
D. Nợ TK 3334/Có TK 421.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán tài chính - Phần 21
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận