Câu hỏi: Thuế thu nhập doanh nghiệp phải tạm nộp hàng quý được hạch toán:
A. Nợ TK 421/Có TK 3334.
B. Nợ TK 3334/Có TK8211.
C. Nợ TK 8211/Có TK 3334
D. Nợ TK 3334/Có TK 421.
Câu 1: Doanh nghiệp vay bằng hình thức phát hành trái phiếu thu bằng tiền mặt, bao gồm 500 trái phiếu,mệnh giá 500.000đ/TP giá phát hành 480.000đ/thời hạn 02 năm, lãi suất 9%/năm trả lãi định kỳ, kế toán lập bút toán phát hành trái phiếu:
A. Nợ TK 111: 240 triệu, Nợ TK 242: 10 triệu /Có TK 3431: 250 triệu
B. Nợ TK 111/Có TK 3431: 240 triệu
C. Nợ TK 111/Có TK 3431: 250 triệu
D. Nợ TK 111: 240 triệu, Nợ TK 3432: 10 triệu /Có TK 3431: 250 triệu
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Bán một lô hàng A với giá vốn là 320tr, giá bán là 400tr.Sau đó khách hàng trả lại hàng hoá tương ứng với doanh thu là 20tr. Vậy giá nhập kho của lô hàng A bị trả lại là bao nhiêu và hạch toán như thế nào?
A. Nợ TK156 / Có TK632: 20tr
B. Nợ TK156 / Có TK632: 16tr
C. Nợ TK156 / Có TK531: 20tr
D. Nợ TK632/ Có TK156: 16tr
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Cuối niên độ kế toán, doanh nghiệp có số dư đầu kỳ 159 : 20 triệu. Giá trị thuần có thể thực hiện được của hàng tồn kho nhỏ hơn giá gốc 10 triệu, kế toán lập bút toán liên quan đến dự phòng giảm giá hàng tồn kho:
A. Nợ 632:10 triệu/Có 159:10 riệu.
B. Nợ 159:10 triệu/Có 632:10 triệu
C. Nợ 632: 20 triệu/Có 159: 20 triệu.
D. Nợ 159: 20 triệu/Có 632:20 triệu.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Vay ngắn hạn là các khoản vay có thời hạn trong vòng……………sản xuất kinh doanh bình thường:
A. 1 chu kỳ
B. 1 năm.
C. 1 tháng.
D. 1 quý.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Trong các nội dung sau, nội dung nào là nguyên tắc kế toán được thừa nhận?
A. Có thể so sánh
B. Trung thực
C. Doanh thu phù hợp
D. Hoạt động liên tục
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 6: Hai ông An và Bình góp vốn để thành lập công ty TNHH An Bình vào ngày 01.06.N với số vốn cam kết là 500 triệu mỗi người. Tuy nhiên ông An đã góp đủ tiền, còn ông Bình mới góp 200 triệu bằng tiền mặt, số còn lại chưa góp. Vậy khi này kế toán phản ánh số tiền ông Bình góp vốn như thế nào ?
A. Nợ TK 111 : 200 triệu Có TK411 : 200 triệu
B. Nợ TK 111: 200 triệu Nợ TK 1388: 300 triệu Có TK411 : 500 triệu
C. Nợ TK 111 : 500 triệu Có TK 411 : 500 triệu
D. Nợ TK 111: 300 triệu Nợ TK 1388: 200 triệu Có TK411 500 triệu
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán tài chính - Phần 21
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán tài chính có đáp án
- 1.6K
- 85
- 25
-
32 người đang thi
- 1.2K
- 76
- 25
-
79 người đang thi
- 812
- 59
- 25
-
68 người đang thi
- 741
- 30
- 25
-
85 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận