Câu hỏi: Cuối niên độ kế toán, doanh nghiệp có số dư đầu kỳ 159 : 20 triệu. Giá trị thuần có thể thực hiện được của hàng tồn kho nhỏ hơn giá gốc 10 triệu, kế toán lập bút toán liên quan đến dự phòng giảm giá hàng tồn kho:

83 Lượt xem
30/08/2021
3.8 9 Đánh giá

A. Nợ 632:10 triệu/Có 159:10 riệu.

B. Nợ 159:10 triệu/Có 632:10 triệu

C. Nợ 632: 20 triệu/Có 159: 20 triệu.

D. Nợ 159: 20 triệu/Có 632:20 triệu.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Chi phí nhân viên quản đốc phân xưởng được tính vào trong các khoản mục chi phí sau?

A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp

B. Chi phí nhân công trực tiếp

C. Chi phí sản xuất chung

D. Chi phí quản lý doanh nghiệp

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 2: Kiểm kê thành phẩm phát hiện thiếu, kế toán phản ánh: 

A. Nợ 411/Có 155.

B. Nợ 1381/Có 155

C. Nợ 511/Có 155.

D. Nợ 1381/Có 632.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Ý nghĩa cơ bản của Bảng Cân đối kế toán là gì?

A. Cho biết  lợi nhuận thuần của doanh nghiệp tại một thời điểm cụ thể

B. Cho biết sự khác biệt giữa dòng tiền vào và dòng tiền ra khỏi doanh nghiệp trong một  kỳ kế toán

C. Cho biết tình hình tài sản, nguồn vốn của doanh nghiệp tại một thời điểm cụ thể

D. Cho biết tình hình tài sản, nguồn vốn của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Thu tiền phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng, doanh nghiệp khấu trừ vào tiền ký quỹ ký cược, kế toán ghi: 

A. Nợ TK 344/Có TK  711.

B. Nợ TK 3386/Có TK 711.

C. Nợ TK 344, 3386/Có TK 711.

D. Tất cả đáp án trên

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Trong các nội dung sau, nội dung nào là yêu cầu cơ bản của kế toán?

A. Trung thực, khách quan

B. Trọng yếu

C. Phù hợp

D. Thận trọng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Quỹ dự phòng tài chính trích lập từ: 

A. Lợi nhuận từ hoạt động sản xuất kinh doanh

B. Nguồn vốn kinh doanh

C. 02 câu đều đúng.

D. 02 câu đều sai.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán tài chính - Phần 21
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên