Câu hỏi: Cuối niên độ kế toán, doanh nghiệp có số dư đầu kỳ 159 : 20 triệu. Giá trị thuần có thể thực hiện được của hàng tồn kho nhỏ hơn giá gốc 10 triệu, kế toán lập bút toán liên quan đến dự phòng giảm giá hàng tồn kho:

140 Lượt xem
30/08/2021
3.8 9 Đánh giá

A. Nợ 632:10 triệu/Có 159:10 riệu.

B. Nợ 159:10 triệu/Có 632:10 triệu

C. Nợ 632: 20 triệu/Có 159: 20 triệu.

D. Nợ 159: 20 triệu/Có 632:20 triệu.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Ý nghĩa cơ bản của Bảng Cân đối kế toán là gì?

A. Cho biết  lợi nhuận thuần của doanh nghiệp tại một thời điểm cụ thể

B. Cho biết sự khác biệt giữa dòng tiền vào và dòng tiền ra khỏi doanh nghiệp trong một  kỳ kế toán

C. Cho biết tình hình tài sản, nguồn vốn của doanh nghiệp tại một thời điểm cụ thể

D. Cho biết tình hình tài sản, nguồn vốn của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Để có được các liên chứng từ, người lập chứng từ có thể làm thế nào trong các cách sau?

A. Photo, công chứng từ chứng từ gốc

B. Kẹp giấy than để viết khi lập chứng từ

C. Scan rồi in màu từ chứng từ gốc

D. Viết thêm các tờ chứng từ khác có cùng nội dung, cùng số

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Hai ông An và Bình góp vốn để thành lập công ty TNHH An Bình vào ngày 01.06.N với số vốn cam kết là 500 triệu mỗi người. Tuy nhiên ông An đã góp đủ tiền, còn ông Bình mới góp 200 triệu bằng tiền mặt, số còn lại chưa góp. Vậy khi này kế toán phản ánh số tiền ông Bình góp vốn như thế nào ?

A. Nợ TK 111 : 200 triệu Có TK411 : 200 triệu

B. Nợ TK 111: 200 triệu Nợ TK 1388: 300 triệu Có TK411 : 500 triệu

C. Nợ TK 111 : 500 triệu Có TK 411 : 500 triệu

D. Nợ TK 111: 300 triệu Nợ TK 1388: 200 triệu Có TK411 500 triệu

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Thu tiền phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng, doanh nghiệp khấu trừ vào tiền ký quỹ ký cược, kế toán ghi: 

A. Nợ TK 344/Có TK  711.

B. Nợ TK 3386/Có TK 711.

C. Nợ TK 344, 3386/Có TK 711.

D. Tất cả đáp án trên

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Cuối kỳ, kết chuyển thuế GTGT được khấu trừ ghi: 

A. Nợ TK 3331/Có TK 133

B. Nợ TK 133/Có TK 33311.

C. Nợ TK 133/Có TK 33311.

D. 03 câu đều sai.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Vốn của các nhà đầu tư gồm: 

A. Vốn của chủ doanh nghiệp.

B. Vốn góp,vốn cổ phần,vốn nhà nước.

C. 02 câu đều đúng

D. 02 câu đều sai.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán tài chính - Phần 21
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên