Câu hỏi: Cuối kỳ, kết chuyển thuế GTGT được khấu trừ ghi:
A. Nợ TK 3331/Có TK 133
B. Nợ TK 133/Có TK 33311.
C. Nợ TK 133/Có TK 33311.
D. 03 câu đều sai.
Câu 1: Cuối niên độ kế toán, doanh nghiệp có số dư đầu kỳ 159 : 20 triệu. Giá trị thuần có thể thực hiện được của hàng tồn kho nhỏ hơn giá gốc 10 triệu, kế toán lập bút toán liên quan đến dự phòng giảm giá hàng tồn kho:
A. Nợ 632:10 triệu/Có 159:10 riệu.
B. Nợ 159:10 triệu/Có 632:10 triệu
C. Nợ 632: 20 triệu/Có 159: 20 triệu.
D. Nợ 159: 20 triệu/Có 632:20 triệu.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Số nợ dài hạn đến hạn trả trong niên độ kế toán tiếp theo 40 triệu, hạch toán sao đây hả?
A. Nợ TK 311/Có TK 315 : 40 triệu
B. Nợ TK 338/Có TK 315 : 40 triệu
C. Nợ TK 342/Có TK 315 : 40 triệu
D. Nợ TK 341/Có TK 315 : 40 triệu
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Quỹ dự phòng tài chính trích lập từ:
A. Lợi nhuận từ hoạt động sản xuất kinh doanh
B. Nguồn vốn kinh doanh
C. 02 câu đều đúng.
D. 02 câu đều sai.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Bán một lô hàng A với giá vốn là 320tr, giá bán là 400tr.Sau đó khách hàng trả lại hàng hoá tương ứng với doanh thu là 20tr. Vậy giá nhập kho của lô hàng A bị trả lại là bao nhiêu và hạch toán như thế nào?
A. Nợ TK156 / Có TK632: 20tr
B. Nợ TK156 / Có TK632: 16tr
C. Nợ TK156 / Có TK531: 20tr
D. Nợ TK632/ Có TK156: 16tr
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Trong các nội dung sau, nội dung nào là yêu cầu cơ bản của kế toán?
A. Trung thực, khách quan
B. Trọng yếu
C. Phù hợp
D. Thận trọng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Kiểm kê thành phẩm phát hiện thiếu, kế toán phản ánh:
A. Nợ 411/Có 155.
B. Nợ 1381/Có 155
C. Nợ 511/Có 155.
D. Nợ 1381/Có 632.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán tài chính - Phần 21
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận