Câu hỏi: Ý nghĩa cơ bản của Bảng Cân đối kế toán là gì?
A. Cho biết lợi nhuận thuần của doanh nghiệp tại một thời điểm cụ thể
B. Cho biết sự khác biệt giữa dòng tiền vào và dòng tiền ra khỏi doanh nghiệp trong một kỳ kế toán
C. Cho biết tình hình tài sản, nguồn vốn của doanh nghiệp tại một thời điểm cụ thể
D. Cho biết tình hình tài sản, nguồn vốn của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán
Câu 1: Quỹ dự phòng tài chính trích lập từ:
A. Lợi nhuận từ hoạt động sản xuất kinh doanh
B. Nguồn vốn kinh doanh
C. 02 câu đều đúng.
D. 02 câu đều sai.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Trong các nội dung sau, nội dung nào là yêu cầu cơ bản của kế toán?
A. Trung thực, khách quan
B. Trọng yếu
C. Phù hợp
D. Thận trọng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Doanh nghiệp có thông tin về loại hàng A trong kho hàng như sau:
A. 100chiếc x 20.000đ/chiếc + 80 chiếc x 22.000đ
B. 180 chiếc x 22.000đ/chiếc
C. 180 chiếc x 26.000đ/chiếc
D. 100 chiếc x 24.000đ/chiếc + 80 chiếc x 26.000đ
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Thu tiền phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng, doanh nghiệp khấu trừ vào tiền ký quỹ ký cược, kế toán ghi:
A. Nợ TK 344/Có TK 711.
B. Nợ TK 3386/Có TK 711.
C. Nợ TK 344, 3386/Có TK 711.
D. Tất cả đáp án trên
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Để có được các liên chứng từ, người lập chứng từ có thể làm thế nào trong các cách sau?
A. Photo, công chứng từ chứng từ gốc
B. Kẹp giấy than để viết khi lập chứng từ
C. Scan rồi in màu từ chứng từ gốc
D. Viết thêm các tờ chứng từ khác có cùng nội dung, cùng số
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Cuối niên độ kế toán, doanh nghiệp có số dư đầu kỳ 159 : 20 triệu. Giá trị thuần có thể thực hiện được của hàng tồn kho nhỏ hơn giá gốc 10 triệu, kế toán lập bút toán liên quan đến dự phòng giảm giá hàng tồn kho:
A. Nợ 632:10 triệu/Có 159:10 riệu.
B. Nợ 159:10 triệu/Có 632:10 triệu
C. Nợ 632: 20 triệu/Có 159: 20 triệu.
D. Nợ 159: 20 triệu/Có 632:20 triệu.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán tài chính - Phần 21
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận