Câu hỏi: Với giá trị hàng tồn kho đầu kỳ và giá trị hàng nhập kho cho sẵn (Tồn ĐK + Nhập = Xuất + Tồn CK)

270 Lượt xem
30/08/2021
3.0 6 Đánh giá

A. Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ càng cao thì giá trị hàng xuất trong kỳ càng thấp

B. Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ càng cao thì giá trị hàng xuất trong kỳ càng cao

C. Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ càng thấp thì giá trị hàng xuất trong kỳ càng thấp

D. Ko có câu nào đúng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Trên bảng CĐ KT, số dư của TK 214 sẽ được trình bày:

A. Bên phần TS và ghi dương mực thường

B. Bên phần NV và ghi âm mực đỏ

C. Bên phần TS và ghi âm mực đỏ

D. Bên phần NV và ghi dương mực thường

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Các phương pháp đánh giá hàng tồn kho: 

A. Kê khai thường xuyên hoặc kiểm kê định kỳ (là phương pháp hạch toán hàng TKho, dùng quản lý hàng tồn kho, chứ ko phải là đánh giá hàng tồn kho)

B. Tỷ giá thực tế hoặc tỷ giá hạch toán (chỉ đc tính cho ngoại tệ)

C. FIFO, LIFO, bình quân, thực tế đích danh

D. Các câu trên đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3:  KT tổng hợp đc thể hiện ở

A. Các TK cấp 1 và các sổ KT tổng hợp khác 

B. các sổ TK cấp 2

C. các sổ TK cấp 2 và các sổ TK cấp 3

D. A và B  

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: TK vốn góp liên doanh thuộc loại

A. TK phản ảnh tài sản

B. TK phản ảnh TSản ngắn hạn

C. TK phản ảnh nguồn vốn

D. A và B

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Ta luôn có quan hệ cân đối sau đây:

A. Tổng số phát sinh nợ trên các TK KT của 1 DN trong kỳ = tổng số phát sinh có của chúng trong kỳ đó

B. Tổng số ghi nợ và tổng số ghi có của các định khoản KT luôn bằng nhau

C. Tổng số phát sinh nợ, tổng số phát sinh có trong kỳ của 1 TK bất kỳ luôn bằng nhau  

D. A và B

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Số dư bên nợ của bảng CĐ Tài Khoản gồm có các TK

A. Loại 1, 2

B. Loại 3, 4

C. A và B đúng

D. A và B sai 

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán - Phần 5
Thông tin thêm
  • 10 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên