Câu hỏi: Ta luôn có quan hệ cân đối sau đây:

198 Lượt xem
30/08/2021
3.5 8 Đánh giá

A. Tổng số phát sinh nợ trên các TK KT của 1 DN trong kỳ = tổng số phát sinh có của chúng trong kỳ đó

B. Tổng số ghi nợ và tổng số ghi có của các định khoản KT luôn bằng nhau

C. Tổng số phát sinh nợ, tổng số phát sinh có trong kỳ của 1 TK bất kỳ luôn bằng nhau  

D. A và B

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:  KT tổng hợp đc thể hiện ở

A. Các TK cấp 1 và các sổ KT tổng hợp khác 

B. các sổ TK cấp 2

C. các sổ TK cấp 2 và các sổ TK cấp 3

D. A và B  

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Các tiêu chuẩn về giá trị và thời gian sử dụng của TSCĐ theo chế độ tài chính hiện hành 

A. Giá trị >= 5tr và tgian sử dụng >= 5 tháng

B. Giá trị >= 10tr và tgian sử dụng >= 12 tháng (đvới DN SXKD, còn đvị HC sự nghiệp thì >= 5 tr)

C. Giá trị >= 5tr và tgian sử dụng >= 12 tháng

D. Các câu trên đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Số dư của các TK:

A. Bất kỳ TK nào lúc cuối kỳ cũng có số dư bên nợ hoặc bên có

B. Các TK phản ảnh TSản và chi phí sx kd có số dư cuối kỳ nằm bên nợ

C. Các TK phản ảnh Nvốn và doanh thu bán hàng có số dư cuối kỳ nằm bên có

D. Cả 3 đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Nghiệp vụ bán hàng thu bằng tiền gửi ngân hàng sẽ làm:

A. Tăng luồng tiền thu vào

B. Giảm luồng tiền thu vào

C. Tăng luồng tiền chi ra

D. Giảm luồng tiền chi ra

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Báo cáo nào sau đây không phải là báo cáo tài chính doanh nghiệp:

A. Bảng cân đối kế toán

B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

C. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

D. Các câu trên đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Trên bảng CĐ KT, số dư của TK 214 sẽ được trình bày:

A. Bên phần TS và ghi dương mực thường

B. Bên phần NV và ghi âm mực đỏ

C. Bên phần TS và ghi âm mực đỏ

D. Bên phần NV và ghi dương mực thường

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán - Phần 5
Thông tin thêm
  • 10 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên