Câu hỏi: Ta luôn có quan hệ cân đối sau đây:
A. Tổng số phát sinh nợ trên các TK KT của 1 DN trong kỳ = tổng số phát sinh có của chúng trong kỳ đó
B. Tổng số ghi nợ và tổng số ghi có của các định khoản KT luôn bằng nhau
C. Tổng số phát sinh nợ, tổng số phát sinh có trong kỳ của 1 TK bất kỳ luôn bằng nhau
D. A và B
Câu 1: Mối quan hệ giữa TK và bảng cân đối kế toán:
A. Số dư ĐK trên các TK là căn cứ để lập bảng CĐKT CK
B. Số phát sinh trong kỳ trên các TK là căn cứ để lập bảng CĐKT CK
C. Số liệu của bảng CĐKT cuối năm này là căn cứ để mở sổ các TK vào năm sau
D. Các câu trên đều đúng
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Báo cáo nào sau đây cung cấp các số liệu tại một thời điểm:
A. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
C. Bảng cân đối kế toán
D. Không phải các câu trên
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Mối quan hệ giữa số dư và số phát sinh của 1 TK
A. Số dư CK của 1 TK = Số dư ĐK + tổng số phát sinh nợ trong kỳ - tổng số phát sinh có trong kỳ
B. Số dư CK của 1 TK = Số dư ĐK + tổng số phát sinh có trong kỳ - tổng số phát sinh nợ trong kỳ
C. Số dư CK của 1 TK = Số dư ĐK + tổng số phát sinh tăng trong kỳ - tổng số phát sinh giảm trong kỳ
D. Số dư CK của 1 TK = Số dư ĐK + tổng số phát sinh giảm trong kỳ - tổng số phát sinh tăng trong kỳ
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Số dư của các TK:
A. Bất kỳ TK nào lúc cuối kỳ cũng có số dư bên nợ hoặc bên có
B. Các TK phản ảnh TSản và chi phí sx kd có số dư cuối kỳ nằm bên nợ
C. Các TK phản ảnh Nvốn và doanh thu bán hàng có số dư cuối kỳ nằm bên có
D. Cả 3 đều sai
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Việc đánh giá các đối tượng KT là:
A. Đo lường đối tượng kế toán = thước đo tiền tệ theo các ng tắc và quy định tài chính hiện hành
B. Xác định 1 số tiền ngang giá với đtg KT theo các ng tắc và quy định tài chính hiện hành (TS đc cấp)
C. Xác định 1 số tiền ngang giá với đtg KT theo các ng tắc và quy định tài chính hiện hành (TS đc cấp)
D. Các câu trên đều đúng
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Muốn đối chiếu số liệu của sổ chi tiết với tài khoản cần phải lập:
A. Bảng cân đối kế toán
B. Bảng đối chiếu số phát sinh các tài khoản (bảng cân đối tài khoản)
C. Bảng tổng hợp chi tiết
D. Bảng kê
30/08/2021 1 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán - Phần 5
- 10 Lượt thi
- 40 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán có đáp án
- 685
- 46
- 30
-
46 người đang thi
- 516
- 25
- 30
-
18 người đang thi
- 499
- 13
- 30
-
78 người đang thi
- 469
- 13
- 30
-
34 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận