Câu hỏi:  Trên sổ cái, sổ TK hàng tồn kho đc đánh giá theo (giá gốc = giá mua chưa VAT + chi phí phát sinh) Giá thanh toán với ng bán (có VAT) 

180 Lượt xem
30/08/2021
3.2 10 Đánh giá

A. Giá thanh toán với ng bán (có VAT)

B. Giá thanh toán với ng bán (có VAT)

C. Giá gốc còn gọi là giá thực tế

D. Giá đã có VAT

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Báo cáo nào sau đây không phải là báo cáo tài chính doanh nghiệp:

A. Bảng cân đối kế toán

B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

C. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

D. Các câu trên đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Trong điều kiện giá cả biến động tăng, pp tính giá xuất kho nào cho lợi nhuận cao (sẽ là pp có giá XK thấp)

A. Bình quân

B. Thực tế đích danh

C. Nhập trước xuất trước (FIFO)

D. Nhập sau xuất trước

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Nghiệp vụ bán hàng thu bằng tiền gửi ngân hàng sẽ làm:

A. Tăng luồng tiền thu vào

B. Giảm luồng tiền thu vào

C. Tăng luồng tiền chi ra

D. Giảm luồng tiền chi ra

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Thông tin về tổng tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại một thời điểm đƣợc trình bày ở báo cáo nào sau đây:

A. Bảng cân đối kế toán

B. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

C. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

D. Cả 3 báo cáo trên

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Ta luôn có quan hệ cân đối sau đây:

A. Tổng số phát sinh nợ trên các TK KT của 1 DN trong kỳ = tổng số phát sinh có của chúng trong kỳ đó

B. Tổng số ghi nợ và tổng số ghi có của các định khoản KT luôn bằng nhau

C. Tổng số phát sinh nợ, tổng số phát sinh có trong kỳ của 1 TK bất kỳ luôn bằng nhau  

D. A và B

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Muốn đối chiếu số liệu của sổ chi tiết với tài khoản cần phải lập:  

A. Bảng cân đối kế toán

B. Bảng đối chiếu số phát sinh các tài khoản (bảng cân đối tài khoản)

C. Bảng tổng hợp chi tiết

D. Bảng kê

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán - Phần 5
Thông tin thêm
  • 10 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên