Câu hỏi: Số dư bên nợ của bảng CĐ Tài Khoản gồm có các TK

221 Lượt xem
30/08/2021
3.7 6 Đánh giá

A. Loại 1, 2

B. Loại 3, 4

C. A và B đúng

D. A và B sai 

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Thông tin về các luồng tiền của doanh nghiệp đƣợc trình bày ở báo cáo tài chính nào sau đây:

A. Bảng cân đối kế toán

B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

D. Thuyết minh báo cáo tài chính

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Việc đánh giá các đối tượng KT là:

A. Đo lường đối tượng kế toán = thước đo tiền tệ theo các ng tắc và quy định tài chính hiện hành 

B. Xác định 1 số tiền ngang giá với đtg KT theo các ng tắc và quy định tài chính hiện hành (TS đc cấp)

C. Xác định 1 số tiền ngang giá với đtg KT theo các ng tắc và quy định tài chính hiện hành (TS đc cấp)

D. Các câu trên đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Với giá trị hàng tồn kho đầu kỳ và giá trị hàng nhập kho cho sẵn (Tồn ĐK + Nhập = Xuất + Tồn CK)

A. Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ càng cao thì giá trị hàng xuất trong kỳ càng thấp

B. Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ càng cao thì giá trị hàng xuất trong kỳ càng cao

C. Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ càng thấp thì giá trị hàng xuất trong kỳ càng thấp

D. Ko có câu nào đúng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Các tiêu chuẩn về giá trị và thời gian sử dụng của TSCĐ theo chế độ tài chính hiện hành 

A. Giá trị >= 5tr và tgian sử dụng >= 5 tháng

B. Giá trị >= 10tr và tgian sử dụng >= 12 tháng (đvới DN SXKD, còn đvị HC sự nghiệp thì >= 5 tr)

C. Giá trị >= 5tr và tgian sử dụng >= 12 tháng

D. Các câu trên đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: TK vốn góp liên doanh thuộc loại

A. TK phản ảnh tài sản

B. TK phản ảnh TSản ngắn hạn

C. TK phản ảnh nguồn vốn

D. A và B

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán - Phần 5
Thông tin thêm
  • 10 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên