Câu hỏi: Theo chế độ KT Việt Nam: 

144 Lượt xem
30/08/2021
3.2 5 Đánh giá

A. KT phải tuân thủ các quy định của nhà nước về số hiệu, tên gọi, nội dung ghi chép vào TK KT cấp 1

B. KT có quyền chọn số hiệu tên gọi cho các TK cấp 2 và 3

C. Đối với các TK chi tiết mà nhà nc chưa quy định số hiệu, tên gọi, nội dung ghi chép thì KT có quyền tự quyết định số hiệu, tên gọi, nội dung ghi chép

D. A và C

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:  KT tổng hợp đc thể hiện ở

A. Các TK cấp 1 và các sổ KT tổng hợp khác 

B. các sổ TK cấp 2

C. các sổ TK cấp 2 và các sổ TK cấp 3

D. A và B  

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Với giá trị hàng tồn kho đầu kỳ và giá trị hàng nhập kho cho sẵn (Tồn ĐK + Nhập = Xuất + Tồn CK)

A. Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ càng cao thì giá trị hàng xuất trong kỳ càng thấp

B. Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ càng cao thì giá trị hàng xuất trong kỳ càng cao

C. Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ càng thấp thì giá trị hàng xuất trong kỳ càng thấp

D. Ko có câu nào đúng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Ta luôn có quan hệ cân đối sau đây:

A. Tổng số phát sinh nợ trên các TK KT của 1 DN trong kỳ = tổng số phát sinh có của chúng trong kỳ đó

B. Tổng số ghi nợ và tổng số ghi có của các định khoản KT luôn bằng nhau

C. Tổng số phát sinh nợ, tổng số phát sinh có trong kỳ của 1 TK bất kỳ luôn bằng nhau  

D. A và B

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Giá gốc của vật tư hàng hoá mua ngoài được xác định theo công thức 

A. Giá gốc = giá thanh toán cho ng bán + chi phí mua – các khoản giảm giá, chiết khấu

B. Giá gốc = giá thanh toán cho ng bán + chi phí mua – các khoản giảm giá, chiết khấu

C. Giá gốc = giá thanh toán cho ng bán + chi phí mua – các khoản giảm giá, chiết khấu thương mại, VAT được khấu trừ

D. Các câu trên đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Nguyên giá là:

A. Giá trị của TSCĐ tại thời điểm bắt đầu được ghi nhận vào sổ Kế Toán

B. Giá mua tài sản cố định

C. Giá thị trường tại thời điểm ghi tăng TSCĐ

D. Các câu trên đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Số dư bên nợ của bảng CĐ Tài Khoản gồm có các TK

A. Loại 1, 2

B. Loại 3, 4

C. A và B đúng

D. A và B sai 

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán - Phần 5
Thông tin thêm
  • 10 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên