Câu hỏi: Vectơ cường độ điện trường \(\overrightarrow E \) tại một điểm có đặc điểm:

113 Lượt xem
30/08/2021
3.4 5 Đánh giá

A. Độ lớn tỷ lệ nghịch với trị số của điện tích thử đặt tại điểm đó.

B. Độ lớn tỷ lệ với trị số của điện tích thử đặt tại điểm đó.

C. Cùng giá với lực điện \(\overrightarrow F\) tác dụng lên điện tích thử đặt tại đó.

D. Cùng chiều với lực điện \(\overrightarrow F\) tác dụng lên điện tích đặt tại đó

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2: Gắn cố định 2 điện tích điểm q1 ở A, q2 ở B. Điện trường triệt tiêu tại điểm M nằm trên đoạn thẳng AB và gần B hơn. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. q1, q2 trái dấu và |q1| > |q2|

B. q1, q2 cùng dấu và |q1| < |q2|. 

C. q1, q2 cùng dấu và |q1| > |q2|.

D. q1, q2 trái dấu và |q1| < |q2|. 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Đặt lên mặt bàn trơn nhẵn ba viên bi nhỏ tích điện, khối lượng không đáng kể thì chúng nằm yên. Ba viên bi đó phải có đặc điểm là:

A. tích điện cùng dấu, ở ba đỉnh tam giác đều.

B. tích điện cùng dấu, nằm trên một đường thẳng. 

C. tích điện không cùng dấu, nằm ở ba đỉnh tam giác đều.

D. tích điện không cùng dấu, nằm trên một đường thẳng. 

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Vectơ cường độ điện trường là đại lượng đặc trưng cho điện trường về phương diện tác dụng lực.

B. Trong môi trường điện môi đẳng hướng, cường độ điện trường giảm ε lần so với trong chân không.

C. Đơn vị đo cường độ điện trường là vôn trên mét (V/m).

D. a, b, c đều đúng. 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Đặt 5 viên bi nhỏ lên mặt bàn trơn nhẵn rồi buông ra thì cả 5 viên bi nằm yên. iết rằng 4 viên tích điện q < 0 như nhau nằm ở 4 đỉnh hình vuông. Viên còn lại thì nằm ở giao điểm hai đường chéo và: 

A. mang dấu dương, độ lớn tuỳ ý. 

B. mang dấu âm, độ lớn tuỳ ý. 

C. mang dấu dương, độ lớn: \(\left| q \right|\frac{{2\sqrt 2 + 1}}{4}\)

D. có giá trị tùy ý.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Vật lý đại cương - Phần 10
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên