Câu hỏi: Vành tròn cách điện nằm cố định trên mặt bàn ngang. Đặt 3 viên bi tích điện (+) vào trong vành tròn, để chúng lăn tự do, sát mặt trong của vành tròn. Bỏ qua mọi ma sát. Khi cân bằng, chúng tạo thành tam giác cân, góc ở đỉnh 300 . Điện tích một viên là q và hai viên kia cùng là Q. Tỷ số q / Q là:

218 Lượt xem
30/08/2021
3.4 7 Đánh giá

A. 7,25

B. 4,16

C. 12,48

D. 6,24.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Khi nói về mật độ điện tích khối \(\rho = \frac{{dq}}{{dV}}\) , phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Là điện tích chứa trong một đơn vị thể tích tại điểm khảo sát.

B. Có thể âm hoặc dương và có thể thay đổi tùy theo vị trí điểm khảo sát.

C. Đơn vị đo trong hệ SI là culông trên mét khối (C/m3).

D. a, b, c đều đúng.

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 2: Đặt 5 viên bi nhỏ lên mặt bàn trơn nhẵn rồi buông ra thì cả 5 viên bi nằm yên. iết rằng 4 viên tích điện q < 0 như nhau nằm ở 4 đỉnh hình vuông. Viên còn lại thì nằm ở giao điểm hai đường chéo và: 

A. mang dấu dương, độ lớn tuỳ ý. 

B. mang dấu âm, độ lớn tuỳ ý. 

C. mang dấu dương, độ lớn: \(\left| q \right|\frac{{2\sqrt 2 + 1}}{4}\)

D. có giá trị tùy ý.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Khi nói về mật độ điện tích dài \(\lambda = \frac{{dq}}{{d\ell }}\) , phát biểu nào sau đây là SAI?

A. Là điện tích chứa trong một đơn vị chiều dài của vật nhiễm điện.

B. Có thể âm hoặc dương và có thể thay đổi tùy theo vị trí điểm khảo sát.

C. Đơn vị đo trong hệ SI là culông trên mét vuông (C/m2).

D. Nếu điện tích của vật phân bố đều theo chiều dài thì λ = const

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Vectơ cường độ điện trường là đại lượng đặc trưng cho điện trường về phương diện tác dụng lực.

B. Trong môi trường điện môi đẳng hướng, cường độ điện trường giảm ε lần so với trong chân không.

C. Đơn vị đo cường độ điện trường là vôn trên mét (V/m).

D. a, b, c đều đúng. 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Vật lý đại cương - Phần 10
Thông tin thêm
  • 4 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên