Câu hỏi: Khi nói về mật độ điện tích khối \(\rho = \frac{{dq}}{{dV}}\) , phát biểu nào sau đây là đúng?

171 Lượt xem
30/08/2021
3.6 5 Đánh giá

A. Là điện tích chứa trong một đơn vị thể tích tại điểm khảo sát.

B. Có thể âm hoặc dương và có thể thay đổi tùy theo vị trí điểm khảo sát.

C. Đơn vị đo trong hệ SI là culông trên mét khối (C/m3).

D. a, b, c đều đúng.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2: Khi nói về mật độ điện tích dài \(\lambda = \frac{{dq}}{{d\ell }}\) , phát biểu nào sau đây là SAI?

A. Là điện tích chứa trong một đơn vị chiều dài của vật nhiễm điện.

B. Có thể âm hoặc dương và có thể thay đổi tùy theo vị trí điểm khảo sát.

C. Đơn vị đo trong hệ SI là culông trên mét vuông (C/m2).

D. Nếu điện tích của vật phân bố đều theo chiều dài thì λ = const

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Gắn cố định điện tích q1 ở A, q2 ở B. Điện trường triệt tiêu tại điểm M nằm trên đường thẳng AB, nhưng ở ngoài đoạn thẳng AB, về phía A. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. q1, q2 trái dấu và |q1| > |q2|.

B. q1, q2 cùng dấu và |q1| < |q2|.

C. q1, q2 cùng dấu và |q1| > |q2|.

D. q1, q2 trái dấu và |q1| < |q2|. 

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Vectơ cường độ điện trường \(\overrightarrow E \) tại một điểm có đặc điểm:

A. Độ lớn tỷ lệ nghịch với trị số của điện tích thử đặt tại điểm đó.

B. Độ lớn tỷ lệ với trị số của điện tích thử đặt tại điểm đó.

C. Cùng giá với lực điện \(\overrightarrow F\) tác dụng lên điện tích thử đặt tại đó.

D. Cùng chiều với lực điện \(\overrightarrow F\) tác dụng lên điện tích đặt tại đó

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Vectơ cường độ điện trường là đại lượng đặc trưng cho điện trường về phương diện tác dụng lực.

B. Trong môi trường điện môi đẳng hướng, cường độ điện trường giảm ε lần so với trong chân không.

C. Đơn vị đo cường độ điện trường là vôn trên mét (V/m).

D. a, b, c đều đúng. 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Vật lý đại cương - Phần 10
Thông tin thêm
  • 4 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên