Câu hỏi: Vật khối lượng m, đứng yên trên mặt phẳng nghiêng, nghiêng một góc α so với phương ngang. Tính phản lực liên kết R do mặt nghiêng tác dụng lên vật.
A. R = mg
B. R = mg.sinα
C. R = mg.cosα
D. R = mg.tgα
Câu 1: Một chất điểm khối lượng m = 200g chuyển động chậm dần với vận tốc biến đổi theo qui luật v = 30 – 0,4t2 (SI). Tính lực hãm tác dụng vào chất điểm lúc t = 5 giây.
A. 8 N
B. 0,8 N
C. 4 N
D. 0,4 N
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Theo định luật III Newton, lực và phản lực không có đặc điểm nào sau đây?
A. Cùng bản chất
B. Cùng tồn tại và cùng mất đi đồng thời
C. Cùng điểm đặt
D. Cùng phương nhưng ngược chiều
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Gia tốc rơi tự do tại mặt đất là g0, bán kính Trái Đất là R. Gia tốc rơi tự do tại độ cao h so với mặt đất có biể thức:
A. \({g_h} = {g_0}\frac{R}{{R + h}}\)
B. \({g_h} = {g_0}{\left( {\frac{R}{{R + h}}} \right)^2}\)
C. \({g_h} = {g_0}\frac{{{R^2}}}{{{R^2} + {h^2}}}\)
D. \({g_h} = {g_0}\frac{{R + h}}{R}\)
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 4: Hình 2.32 mô tả chu trình chuyển động của thang máy, gồm ba giai đoạn: nhanh dần đều, đều, chậm dần đều. Khối lượng của thang máy là 400kg. Tính định lực căng lớn nhất của dây cáp treo thang máy trong quá trình thang máy chuyển động không tải. Lấy g = 10 m/s2
A. 4000N
B. 2500N
C. 3000N
D. 5000N
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Vật có khối lượng m = 2 kg, đang đứng yên trên mặt phẳng ngang thì chịu một lực kéo F = 5N hướng xiên lên một góc α = 60o so với phương ngang (hình 2.28). Hệ số ma sát trượt và hệ số ma sát nghỉ giữa vật và mặt phẳng ngang lần lượt là µ = 0,20 và µn = 0,25. Lấy g = 10 m/s2. Tính lực ma sát tác dụng lên vật.
A. 3,1 N
B. 4,3 N
C. 2,5 N
D. 3,9 N
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Khi nói về gia tốc rơi tự do, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Có giá trị tăng dần khi đi về phía hai cực của Trái Đất.
B. Có giá trị giảm dần khi lên cao.
C. Có giá trị tăng dần khi xuống sâu trong lòng đất.
D. Là gia tốc rơi của tất cả mọi vật, khi bỏ qua sức cản không khí.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Vật lý đại cương - Phần 19
- 2 Lượt thi
- 30 Phút
- 24 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận