Câu hỏi: Trong kế toán nguyên tắc nhất quán được quan niệm là:

127 Lượt xem
30/08/2021
3.4 7 Đánh giá

A. Đơn vị đo lường phải nhất quán

B. Đơn vị kế toán phải nhất quán

C. Chính sách kế toán và phương pháp kế toán phải nhất quán trong kỳ kế toán

D. Thời hạn ghi sổ phải nhất quán

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Công việc nào dưới đây không thuộc trình tự xử lý và luân chuyển chứng từ:

A. In và lập chứng từ

B. Tổ chức luân chuyển chứng từ

C. Kiểm tra và hoàn chỉnh chứng từ

D. Tổ chức bảo quản và lưu giữ chứng từ

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Khi phân loại TK theo nội dung kinh tế thì không bao gồm loại TK này:

A. Loại TK phản ánh nguồn vốn kinh doanh

B. Loại TK phản ánh quá trình kinh doanh

C. Loại TK nghiệp vụ

D. Loại (nhóm) TK phản ánh vốn kinh doanh

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Loại (nhóm) tài khoản nào dưới đây không thuộc loại tài khoản (nhóm TK) khi phân loại TK dựa vào nội dung kinh tế:

A. Loại TK chủ yếu

B. Loại (nhóm) TK phản ánh quá trình kinh doanh

C. Loại TK (nhóm) phản ánh vốn kinh doanh

D. Loại TK (nhóm) phản ánh nguồn vốn kinh doanh

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Mỗi tài khoản kế toán được mở ra để phản ánh số hiện có và sự vận động của:

A. Của một nghiệp vụ kế toán

B. Một đối tượng kế toán

C. Của một tài sản

D. Của nhiều đối tượng kế toán

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Hãy lựa chọn định khoản đúng cho các nghiệp vụ kinh tế sau đây (ĐVT: 1000đ): Rút tiền gửi NH về nhập quỹ TM 100.000, trả nợ cho người bán 100.000:

A. Nợ TK. PTNLĐ (334): 200.000 - Có TK. TGNH (112): 200.000

B. Nợ TK. TM (111): 100.000 - Nợ TK. PTCNB (331): 100.000 - Có TK. TGNH (112): 200.000

C. Nợ TK. TGNH (112): 200.000 - Có TK. PTNLÐ (334): 200.000

D. Nợ TK. TGNH (112): 100.000 - Nợ TK. VNH (311): 100.000 - Có TK. TM (111): 200.000

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Hãy lựa chọn định khoản đúng cho các nghiệp vụ kinh tế sau đây (ĐVT: 1000đ): Khấu trừ vào lương của công nhân A tiền nhà, tiền điện nước và phải thu: 1.500:

A. Nợ TK. PTK (138)(CN.A): 1.500 - Có TK. PTNLĐ (334): 1.500

B. Nợ TK. PTNLĐ (344): 1.500 - Có TK. PT,PNK (338): 1.500

C. Nợ TK. PTNLĐ (334): 1.500 - Có TK. PTK (138)(CN.A): 1.500

D. Nợ TK. PT,PNK (338): 1.500 - Có TK. PTNLĐ (334): 1.500

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán - Phần 12
Thông tin thêm
  • 3 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên