Câu hỏi: Nội dung của phương pháp chứng từ thể hiện thông qua:

97 Lượt xem
30/08/2021
3.6 5 Đánh giá

A. Việc luân chuyển chứng từ

B. Các bản chứng từ (vật mang tin, phân từ chứa đựng thông tin)

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Kết cấu của tài khoản kế toán được chia thành:

A. Hai bên

B. Nhiều bên

C. Một bên

D. Tất cả các phương án nói trên

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Hãy lựa chọn định khoản đúng cho các nghiệp vụ kinh tế sau đây (ĐVT: 1000đ): Vay ngán hạn 100.000 để trả nợ người bán:

A. Nợ TK. VNH (311): 100.000 - Có TK. PTCNB (331): 100.000

B. Nợ TK. VDH (341): 100.000 - Có TK PTCNB (331): 100.000

C. Nợ TK. PTCNB (331): 100.000 - Có TK. TGNH (112): 100.000

D. Nợ TK. PTCNB (331): 100.000 - Có TK. VNH (311): 100.000

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Hoạt động liên tục được quan niệm là:

A. Doanh nghiệp hoạt động liên tục

B. Doanh nghiệp tiếp tục hoạt động bình thường trong tương lai

C. Không có ý định ngừng hoạt động hoặc thu hẹp nhiều quy mô hoạt động

D. Tất cả các quan niệm nói trên

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Khái niệm của kế toán có thể được hiểu là:

A. Là hoạt động dịch vụ với chức năng cung cấp thông tin về các hoạt động của đơn vị cho các nhà quản lý...

B. Là ngôn ngữ của kinh doanh

C. Là nghệ thuật ghi chép, phân loại, tổng hợp dưới hình thức tiền tệ các nghiệp vụ kinh tế phát sinh

D. Tất cả các khái niệm nói trên đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Hãy lựa chọn định khoản đúng cho các nghiệp vụ kinh tế sau đây (ĐVT: 1000đ): Xuất tiền mặt để trả lương cho công nhân: 30.000, nộp thuế 20.000:

A. Nợ TK. PTNLĐ (334): 50.000 - Nợ TK. Thuế và CKPNNN (333): 20.000 - Có TK. TM (111): 50.000

B. Nợ TK. TM (111): 50.000 - Có TK Thuế và CKPNNN (333): 20.000 - Có TK. PTNLĐ (334): 30.000

C. Nợ TK. PTNLĐ (334): 30.000 - Nợ TK. PT, PNK (338): 20.000 - Có TK. TM (111): 50.000

D. Nợ TK. PTK (138): 50.000 - Có TK. TM (111): 50.000

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Hãy lựa chọn định khoản đúng cho các nghiệp vụ kinh tế sau đây (ĐVT: 1000đ): Người mua trả nợ tiền hàng cho Công ty qua TK TGNH: 100.000:

A. Nợ TK. PTCKH (131): 100.000 - Có TK. TGNH (112): 100.000

B. Nợ TK. TGNH (112): 100.000 - Có TK. PTCKH (131): 100.000

C.  Nợ TK. PTK (138): 100.000 - Có TK. TGNH (112): 100.000

D. Nợ TK. TGNH (112): 100.000O - Có TK. PTNB (136): 100.000

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán - Phần 12
Thông tin thêm
  • 3 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên