Câu hỏi: Phương pháp tài khoản là phương pháp được kế toán sử dụng để:

126 Lượt xem
30/08/2021
3.3 6 Đánh giá

A. Phân loại các đối tượng kế toán

B. Phản ánh ghi chép, kiểm tra tình hình hiện có và sự vận động của từng đối tượng kế toán

C. Cả A và B đều sai

D. Cả A và B đều đúng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Hoạt động liên tục được quan niệm là:

A. Doanh nghiệp hoạt động liên tục

B. Doanh nghiệp tiếp tục hoạt động bình thường trong tương lai

C. Không có ý định ngừng hoạt động hoặc thu hẹp nhiều quy mô hoạt động

D. Tất cả các quan niệm nói trên

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Hãy lựa chọn định khoản đúng cho các nghiệp vụ kinh tế sau đây (ĐVT: 1000đ): Khấu trừ vào lương của công nhân A tiền nhà, tiền điện nước và phải thu: 1.500:

A. Nợ TK. PTK (138)(CN.A): 1.500 - Có TK. PTNLĐ (334): 1.500

B. Nợ TK. PTNLĐ (344): 1.500 - Có TK. PT,PNK (338): 1.500

C. Nợ TK. PTNLĐ (334): 1.500 - Có TK. PTK (138)(CN.A): 1.500

D. Nợ TK. PT,PNK (338): 1.500 - Có TK. PTNLĐ (334): 1.500

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Hãy lựa chọn định khoản đúng cho các nghiệp vụ kinh tế sau đây (ĐVT: 1000đ): Vay ngắn hạn 100.000 chuyển vào TKTGNH, nộp thuế: 50.000:

A. Nợ TK. VNH (311): 150.000 - Có TK. TGNH (112): 150.000

B. Nợ TK. TGNH (112): 100.000 - Nợ TK. PT,PNK (338): 50.000 - Có TK. VDH (341): 150.000

C. Nợ TK. TGNH (112): 100.000 - Nợ TK. Thuế và CKPNNN: 50.000 - Có TK. VNH (311): 150.000  Trước

D. Nợ TK. VNH (311): 150.000 - Có TK. TM (111): 150.000

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Yếu tố cơ bản của chứng từ kế toán bao gồm:

A. Nội dung của NVKT phát sinh và đơn vị đo lường

B. Tên địa chỉ, chữ ký và dấu (nếu có) của cá nhân, đơn vị có liên quan

C. Tên gọi, ngày lập và số liệu chứng từ

D. Tất cả các nội dung nói trên

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Chứng từ kế toán được quan niệm là gì?

A. Là cơ sở pháp lý cho mọi số liệu, tài liệu của kế toán

B. Là điểm khởi đầu của quá trình kế toán

C. Là cơ sở pháp lý để giải quyết các tranh chấp

D. Tất cả các nội dung nói trên

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Hãy lựa chọn định khoản đúng cho các nghiệp vụ kinh tế sau đây (ĐVT: 1000đ): Rút tiền gửi NH về nhập quỹ để trả lương cho công nhân: 50.000, nộp BHXH: 20.000:

A. Nợ TK. PTNLÐ (334): 50.000 - Nợ TK. PTK (138): 20.000

B. Nợ TK. Nợ TK.TGNH (112): 70.000 - Có TK Có TK.TM (111): 70.000 - Có TK. TGNH (112): 70.000

C. Nợ TK. TM (111): 50.000 - Nợ TK. PT, PNK (338): 20.000 - Có TK. TGNH (112): 70.000

D. Nợ TK. PTNLĐ (334): 50.000 - Nợ TK.PT, PNK (338): 20.000 - Có TK. TGNH (112): 70.000

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán - Phần 12
Thông tin thêm
  • 3 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên