Câu hỏi: Hãy lựa chọn định khoản đúng cho các nghiệp vụ kinh tế sau đây (ĐVT: 1000đ): Dùng tiền mặt để trả lương nguời lao động 50.000, tạm ứng cho ông A để đi mua vật liệu 10.000:

82 Lượt xem
30/08/2021
3.2 9 Đánh giá

A. Nợ TK. PTNLĐ (334): 50.000 - Nợ TK. TƯ (141) (Ông A): 10.000 - Có TK. TM (111): 60.000

B. Nợ TK. TM (111): 60.000 - Có TK PTCNB (331): 10.000 - Có TK. PTNLĐ (334): 50.000

C. Nợ TK. PTNLĐ (334): 50.000 – Nợ TK. TƯ (141): 10.000 - Có TK. TGNH (112): 60.000

D. Nợ TK. PT,PNK (338): 50.000 - Có TK. TM (111): 50.000

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Hãy lựa chọn định khoản đúng cho các nghiệp vụ kinh tế sau đây (ĐVT: 1000đ): Người mua trả nợ tiền hàng cho Công ty qua TK TGNH: 100.000:

A. Nợ TK. PTCKH (131): 100.000 - Có TK. TGNH (112): 100.000

B. Nợ TK. TGNH (112): 100.000 - Có TK. PTCKH (131): 100.000

C.  Nợ TK. PTK (138): 100.000 - Có TK. TGNH (112): 100.000

D. Nợ TK. TGNH (112): 100.000O - Có TK. PTNB (136): 100.000

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Khái niệm của kế toán có thể được hiểu là:

A. Là hoạt động dịch vụ với chức năng cung cấp thông tin về các hoạt động của đơn vị cho các nhà quản lý...

B. Là ngôn ngữ của kinh doanh

C. Là nghệ thuật ghi chép, phân loại, tổng hợp dưới hình thức tiền tệ các nghiệp vụ kinh tế phát sinh

D. Tất cả các khái niệm nói trên đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Hãy lựa chọn định khoản đúng cho các nghiệp vụ kinh tế sau đây (ĐVT: 1000đ): Xuất tiền mặt 10.000 để chi tạm ứng cho cán bộ mua công cụ, dụng cụ:

A. Nợ TK. TM (111): 10.000 - Có TK. TƯ (141): 10.000

B. Nợ TK. PTK (138): 10.000 - Có TK. TM (111): 10.000

C. Nợ TK. TƯ (141): 10.000 - Có TK. TM (111): 10.000

D. Nợ TK. PTNB (136): 10.000 - Có TK. TM (111): 10.000

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Đơn vị kế toán được hiểu là:

A. Là đơn vị đo lường được sử dụng trong kế toán

B. Là đơn vị tiền tệ được sử dụng trong kế toán

C. Là đối tượng áp dụng luật kế toán và có lập báo cáo tài chính

D. Bao gồm tất cả các nội dung trên

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Kết cấu của tài khoản kế toán được chia thành:

A. Hai bên

B. Nhiều bên

C. Một bên

D. Tất cả các phương án nói trên

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Nội dung của phương pháp chứng từ thể hiện thông qua:

A. Việc luân chuyển chứng từ

B. Các bản chứng từ (vật mang tin, phân từ chứa đựng thông tin)

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán - Phần 12
Thông tin thêm
  • 3 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên