Câu hỏi: Hoạt động liên tục được quan niệm là:
A. Doanh nghiệp hoạt động liên tục
B. Doanh nghiệp tiếp tục hoạt động bình thường trong tương lai
C. Không có ý định ngừng hoạt động hoặc thu hẹp nhiều quy mô hoạt động
D. Tất cả các quan niệm nói trên
Câu 1: Hãy lựa chọn định khoản đúng cho các nghiệp vụ kinh tế sau đây (ĐVT: 1000đ): Nhập vật liệu 10.000, công cụ, dụng cụ 10.000 do cán bộ mua bằng tiền tạm ứng:
A. Nợ TK. TƯ (141): 20.000 - Có TK. NL, VL (152): 20.000
B. Nợ TK. NL, VL (152): 10.000 - Nợ TK.CCDC (153): 10.000 - Có TK. TƯ (141): 20.000
C. Nợ TK. NL, VL (152): 10.000 - Nợ TK. CCDC (153): 10.000 - Có TK. PTNB (136): 20.000
D. Nợ TK. PTK (138): 20.000 - Có TK. TƯ (141): 20.000
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Hãy lựa chọn định khoản đúng cho các nghiệp vụ kinh tế sau đây (ĐVT: 1000đ): Khấu trừ vào lương của công nhân A tiền nhà, tiền điện nước và phải thu: 1.500:
A. Nợ TK. PTK (138)(CN.A): 1.500 - Có TK. PTNLĐ (334): 1.500
B. Nợ TK. PTNLĐ (344): 1.500 - Có TK. PT,PNK (338): 1.500
C. Nợ TK. PTNLĐ (334): 1.500 - Có TK. PTK (138)(CN.A): 1.500
D. Nợ TK. PT,PNK (338): 1.500 - Có TK. PTNLĐ (334): 1.500
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Mỗi tài khoản kế toán được mở ra để phản ánh số hiện có và sự vận động của:
A. Của một nghiệp vụ kế toán
B. Một đối tượng kế toán
C. Của một tài sản
D. Của nhiều đối tượng kế toán
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Hãy lựa chọn định khoản đúng cho các nghiệp vụ kinh tế sau đây (ĐVT: 1000đ): Rút tiền gửi NH về nhập quỹ để trả lương cho công nhân: 50.000, nộp BHXH: 20.000:
A. Nợ TK. PTNLÐ (334): 50.000 - Nợ TK. PTK (138): 20.000
B. Nợ TK. Nợ TK.TGNH (112): 70.000 - Có TK Có TK.TM (111): 70.000 - Có TK. TGNH (112): 70.000
C. Nợ TK. TM (111): 50.000 - Nợ TK. PT, PNK (338): 20.000 - Có TK. TGNH (112): 70.000
D. Nợ TK. PTNLĐ (334): 50.000 - Nợ TK.PT, PNK (338): 20.000 - Có TK. TGNH (112): 70.000
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Thông qua phương pháp chứng từ, kế toán có thể:
A. Thu thập, xử lý, phân loại được các thông tin
B. Cung cấp đầy đủ kịp thời chính xác thông tin cho quản lý
C. Kiểm tra, giám sát được quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh
D. Tất cả các ý nghĩa nói trên
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Khái niệm của kế toán có thể được hiểu là:
A. Là hoạt động dịch vụ với chức năng cung cấp thông tin về các hoạt động của đơn vị cho các nhà quản lý...
B. Là ngôn ngữ của kinh doanh
C. Là nghệ thuật ghi chép, phân loại, tổng hợp dưới hình thức tiền tệ các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
D. Tất cả các khái niệm nói trên đều đúng
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán - Phần 12
- 3 Lượt thi
- 40 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán có đáp án
- 736
- 46
- 30
-
38 người đang thi
- 538
- 25
- 30
-
87 người đang thi
- 520
- 13
- 30
-
20 người đang thi
- 492
- 13
- 30
-
19 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận