Câu hỏi: Hãy lựa chọn định khoản đúng cho các nghiệp vụ kinh tế sau đây (ĐVT: 1000đ): Khấu trừ vào lương của công nhân A tiền nhà, tiền điện nước và phải thu: 1.500:

106 Lượt xem
30/08/2021
3.7 6 Đánh giá

A. Nợ TK. PTK (138)(CN.A): 1.500 - Có TK. PTNLĐ (334): 1.500

B. Nợ TK. PTNLĐ (344): 1.500 - Có TK. PT,PNK (338): 1.500

C. Nợ TK. PTNLĐ (334): 1.500 - Có TK. PTK (138)(CN.A): 1.500

D. Nợ TK. PT,PNK (338): 1.500 - Có TK. PTNLĐ (334): 1.500

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Kết cấu của tài khoản kế toán được chia thành:

A. Hai bên

B. Nhiều bên

C. Một bên

D. Tất cả các phương án nói trên

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Phương pháp tài khoản là phương pháp được kế toán sử dụng để:

A. Phân loại các đối tượng kế toán

B. Phản ánh ghi chép, kiểm tra tình hình hiện có và sự vận động của từng đối tượng kế toán

C. Cả A và B đều sai

D. Cả A và B đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Hãy lựa chọn định khoản đúng cho các nghiệp vụ kinh tế sau đây (ĐVT: 1000đ): Xuất tiền mặt 10.000 để chi tạm ứng cho cán bộ mua công cụ, dụng cụ:

A. Nợ TK. TM (111): 10.000 - Có TK. TƯ (141): 10.000

B. Nợ TK. PTK (138): 10.000 - Có TK. TM (111): 10.000

C. Nợ TK. TƯ (141): 10.000 - Có TK. TM (111): 10.000

D. Nợ TK. PTNB (136): 10.000 - Có TK. TM (111): 10.000

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Hãy lựa chọn định khoản đúng cho các nghiệp vụ kinh tế sau đây (ĐVT: 1000đ): Rút tiền gửi NH về nhập quỹ TM 100.000, trả nợ cho người bán 100.000:

A. Nợ TK. PTNLĐ (334): 200.000 - Có TK. TGNH (112): 200.000

B. Nợ TK. TM (111): 100.000 - Nợ TK. PTCNB (331): 100.000 - Có TK. TGNH (112): 200.000

C. Nợ TK. TGNH (112): 200.000 - Có TK. PTNLÐ (334): 200.000

D. Nợ TK. TGNH (112): 100.000 - Nợ TK. VNH (311): 100.000 - Có TK. TM (111): 200.000

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Hãy lựa chọn định khoản đúng cho các nghiệp vụ kinh tế sau đây (ĐVT: 1000đ): Dùng tiền mặt để trả lương nguời lao động 50.000, tạm ứng cho ông A để đi mua vật liệu 10.000:

A. Nợ TK. PTNLĐ (334): 50.000 - Nợ TK. TƯ (141) (Ông A): 10.000 - Có TK. TM (111): 60.000

B. Nợ TK. TM (111): 60.000 - Có TK PTCNB (331): 10.000 - Có TK. PTNLĐ (334): 50.000

C. Nợ TK. PTNLĐ (334): 50.000 – Nợ TK. TƯ (141): 10.000 - Có TK. TGNH (112): 60.000

D. Nợ TK. PT,PNK (338): 50.000 - Có TK. TM (111): 50.000

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Hãy lựa chọn định khoản đúng cho các nghiệp vụ kinh tế sau đây (ĐVT: 1000đ): Nhập vật liệu 10.000, công cụ, dụng cụ 10.000 do cán bộ mua bằng tiền tạm ứng:

A. Nợ TK. TƯ (141): 20.000 - Có TK. NL, VL (152): 20.000

B. Nợ TK. NL, VL (152): 10.000 - Nợ TK.CCDC (153): 10.000 - Có TK. TƯ (141): 20.000

C. Nợ TK. NL, VL (152): 10.000 - Nợ TK. CCDC (153): 10.000 - Có TK. PTNB (136): 20.000

D. Nợ TK. PTK (138): 20.000 - Có TK. TƯ (141): 20.000

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán - Phần 12
Thông tin thêm
  • 3 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên