Câu hỏi: Hãy lựa chọn định khoản đúng cho các nghiệp vụ kinh tế sau đây (ĐVT: 1000đ): Vay ngán hạn 100.000 để trả nợ người bán:
A. Nợ TK. VNH (311): 100.000 - Có TK. PTCNB (331): 100.000
B. Nợ TK. VDH (341): 100.000 - Có TK PTCNB (331): 100.000
C. Nợ TK. PTCNB (331): 100.000 - Có TK. TGNH (112): 100.000
D. Nợ TK. PTCNB (331): 100.000 - Có TK. VNH (311): 100.000
Câu 1: Hãy lựa chọn định khoản đúng cho các nghiệp vụ kinh tế sau đây (ĐVT: 1000đ): Vay ngắn hạn 100.000 chuyển vào TKTGNH, nộp thuế: 50.000:
A. Nợ TK. VNH (311): 150.000 - Có TK. TGNH (112): 150.000
B. Nợ TK. TGNH (112): 100.000 - Nợ TK. PT,PNK (338): 50.000 - Có TK. VDH (341): 150.000
C. Nợ TK. TGNH (112): 100.000 - Nợ TK. Thuế và CKPNNN: 50.000 - Có TK. VNH (311): 150.000 Trước
D. Nợ TK. VNH (311): 150.000 - Có TK. TM (111): 150.000
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Đối tượng nghiên cứu của kế toán có thể được hiểu là:
A. Là vốn và nguồn vốn của đơn vị
B. Là các hiện tượng kinh tế số lơn
C. Là tài sản và sự vận động của tài sản trong quá trình sản xuất kinh doanh...
D. Là các quá trình và kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Yếu tố cơ bản của chứng từ kế toán bao gồm:
A. Nội dung của NVKT phát sinh và đơn vị đo lường
B. Tên địa chỉ, chữ ký và dấu (nếu có) của cá nhân, đơn vị có liên quan
C. Tên gọi, ngày lập và số liệu chứng từ
D. Tất cả các nội dung nói trên
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Thông qua phương pháp chứng từ, kế toán có thể:
A. Thu thập, xử lý, phân loại được các thông tin
B. Cung cấp đầy đủ kịp thời chính xác thông tin cho quản lý
C. Kiểm tra, giám sát được quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh
D. Tất cả các ý nghĩa nói trên
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Hãy lựa chọn định khoản đúng cho các nghiệp vụ kinh tế sau đây (ĐVT: 1000đ): Khấu trừ vào lương của công nhân A tiền nhà, tiền điện nước và phải thu: 1.500:
A. Nợ TK. PTK (138)(CN.A): 1.500 - Có TK. PTNLĐ (334): 1.500
B. Nợ TK. PTNLĐ (344): 1.500 - Có TK. PT,PNK (338): 1.500
C. Nợ TK. PTNLĐ (334): 1.500 - Có TK. PTK (138)(CN.A): 1.500
D. Nợ TK. PT,PNK (338): 1.500 - Có TK. PTNLĐ (334): 1.500
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Khái niệm của kế toán có thể được hiểu là:
A. Là hoạt động dịch vụ với chức năng cung cấp thông tin về các hoạt động của đơn vị cho các nhà quản lý...
B. Là ngôn ngữ của kinh doanh
C. Là nghệ thuật ghi chép, phân loại, tổng hợp dưới hình thức tiền tệ các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
D. Tất cả các khái niệm nói trên đều đúng
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán - Phần 12
- 3 Lượt thi
- 40 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán có đáp án
- 736
- 46
- 30
-
58 người đang thi
- 538
- 25
- 30
-
24 người đang thi
- 520
- 13
- 30
-
73 người đang thi
- 492
- 13
- 30
-
73 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận