Câu hỏi: Loại TK nào dưới đây không thuộc loại TK khi phân loại TK dựa vào công dụng và kết cấu của TK:
A. Loại TK chủ yếu
B. Loại TK phản ánh quá trình kinh doanh
C. Loại TK nghiệp vụ
D. Loại TK điều chỉnh
Câu 1: Thông qua phương pháp chứng từ, kế toán có thể:
A. Thu thập, xử lý, phân loại được các thông tin
B. Cung cấp đầy đủ kịp thời chính xác thông tin cho quản lý
C. Kiểm tra, giám sát được quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh
D. Tất cả các ý nghĩa nói trên
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Số phát sinh của kế toán được quan niệm là:
A. Số hiện có đầu kỳ
B. Số biện động trong kỳ
C. Số hiện có cuối kỳ
D. Tất cả các phương án nói trên
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Đơn vị kế toán được hiểu là:
A. Là đơn vị đo lường được sử dụng trong kế toán
B. Là đơn vị tiền tệ được sử dụng trong kế toán
C. Là đối tượng áp dụng luật kế toán và có lập báo cáo tài chính
D. Bao gồm tất cả các nội dung trên
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Hãy lựa chọn định khoản đúng cho các nghiệp vụ kinh tế sau đây (ĐVT: 1000đ): Dùng tiền mặt để trả lương nguời lao động 50.000, tạm ứng cho ông A để đi mua vật liệu 10.000:
A. Nợ TK. PTNLĐ (334): 50.000 - Nợ TK. TƯ (141) (Ông A): 10.000 - Có TK. TM (111): 60.000
B. Nợ TK. TM (111): 60.000 - Có TK PTCNB (331): 10.000 - Có TK. PTNLĐ (334): 50.000
C. Nợ TK. PTNLĐ (334): 50.000 – Nợ TK. TƯ (141): 10.000 - Có TK. TGNH (112): 60.000
D. Nợ TK. PT,PNK (338): 50.000 - Có TK. TM (111): 50.000
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Trình tự xử lý và luân chuyển chứng từ kế toán bao gồm:
A. Tổ chức bảo quản và lưu giữ chứng từ
B. Kiểm tra và hoành chỉnh chứng từ
C. Tổ chức luân chuyển chứng từ
D. Tất cả các bước nói trên
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Hãy lựa chọn định khoản đúng cho các nghiệp vụ kinh tế sau đây (ĐVT: 1000đ): Rút tiền gửi NH về nhập quỹ TM 100.000, trả nợ cho người bán 100.000:
A. Nợ TK. PTNLĐ (334): 200.000 - Có TK. TGNH (112): 200.000
B. Nợ TK. TM (111): 100.000 - Nợ TK. PTCNB (331): 100.000 - Có TK. TGNH (112): 200.000
C. Nợ TK. TGNH (112): 200.000 - Có TK. PTNLÐ (334): 200.000
D. Nợ TK. TGNH (112): 100.000 - Nợ TK. VNH (311): 100.000 - Có TK. TM (111): 200.000
30/08/2021 1 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán - Phần 12
- 3 Lượt thi
- 40 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán có đáp án
- 645
- 46
- 30
-
15 người đang thi
- 498
- 25
- 30
-
80 người đang thi
- 477
- 13
- 30
-
70 người đang thi
- 452
- 13
- 30
-
16 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận