Câu hỏi: Hãy lựa chọn định khoản đúng cho các nghiệp vụ kinh tế sau đây (ĐVT: 1000đ): Người mua trả nợ tiền hàng cho Công ty qua TK TGNH: 100.000:

82 Lượt xem
30/08/2021
3.8 10 Đánh giá

A. Nợ TK. PTCKH (131): 100.000 - Có TK. TGNH (112): 100.000

B. Nợ TK. TGNH (112): 100.000 - Có TK. PTCKH (131): 100.000

C.  Nợ TK. PTK (138): 100.000 - Có TK. TGNH (112): 100.000

D. Nợ TK. TGNH (112): 100.000O - Có TK. PTNB (136): 100.000

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Trình tự xử lý và luân chuyển chứng từ kế toán bao gồm:

A. Tổ chức bảo quản và lưu giữ chứng từ

B. Kiểm tra và hoành chỉnh chứng từ

C. Tổ chức luân chuyển chứng từ

D. Tất cả các bước nói trên

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Hãy lựa chọn định khoản đúng cho các nghiệp vụ kinh tế sau đây (ĐVT: 1000đ): Vay ngán hạn 100.000 để trả nợ người bán:

A. Nợ TK. VNH (311): 100.000 - Có TK. PTCNB (331): 100.000

B. Nợ TK. VDH (341): 100.000 - Có TK PTCNB (331): 100.000

C. Nợ TK. PTCNB (331): 100.000 - Có TK. TGNH (112): 100.000

D. Nợ TK. PTCNB (331): 100.000 - Có TK. VNH (311): 100.000

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Kết cấu của tài khoản kế toán được chia thành:

A. Hai bên

B. Nhiều bên

C. Một bên

D. Tất cả các phương án nói trên

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Hãy lựa chọn định khoản đúng cho các nghiệp vụ kinh tế sau đây (ĐVT: 1000đ): Nhập vật liệu 10.000, công cụ, dụng cụ 10.000 do cán bộ mua bằng tiền tạm ứng:

A. Nợ TK. TƯ (141): 20.000 - Có TK. NL, VL (152): 20.000

B. Nợ TK. NL, VL (152): 10.000 - Nợ TK.CCDC (153): 10.000 - Có TK. TƯ (141): 20.000

C. Nợ TK. NL, VL (152): 10.000 - Nợ TK. CCDC (153): 10.000 - Có TK. PTNB (136): 20.000

D. Nợ TK. PTK (138): 20.000 - Có TK. TƯ (141): 20.000

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Hãy lựa chọn định khoản đúng cho các nghiệp vụ kinh tế sau đây (ĐVT: 1000đ): Rút tiền gửi NH về nhập quỹ để trả lương cho công nhân: 50.000, nộp BHXH: 20.000:

A. Nợ TK. PTNLÐ (334): 50.000 - Nợ TK. PTK (138): 20.000

B. Nợ TK. Nợ TK.TGNH (112): 70.000 - Có TK Có TK.TM (111): 70.000 - Có TK. TGNH (112): 70.000

C. Nợ TK. TM (111): 50.000 - Nợ TK. PT, PNK (338): 20.000 - Có TK. TGNH (112): 70.000

D. Nợ TK. PTNLĐ (334): 50.000 - Nợ TK.PT, PNK (338): 20.000 - Có TK. TGNH (112): 70.000

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Loại (nhóm) tài khoản nào dưới đây không thuộc loại tài khoản (nhóm TK) khi phân loại TK dựa vào nội dung kinh tế:

A. Loại TK chủ yếu

B. Loại (nhóm) TK phản ánh quá trình kinh doanh

C. Loại TK (nhóm) phản ánh vốn kinh doanh

D. Loại TK (nhóm) phản ánh nguồn vốn kinh doanh

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán - Phần 12
Thông tin thêm
  • 3 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên