Câu hỏi: Trong điều kiện giá cả thị trường có xu hướng tăng, chỉ tiêu lợi nhuận thuần khi tính theo phương pháp LIFO sẽ:

620 Lượt xem
30/08/2021
3.4 10 Đánh giá

A. lớn hơn so với FIFO.

B. ngang với FIFO.

C. nhỏ hơn FIFO.

D. cao hơn phương pháp bình quân.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Ngày 31/12/N, Mit xác định tổng số nợ phải thu từ các khách hàng đã quá hạn 3 tháng là 50.000 USD, tỷ lệ trích lập dự phòng 10%. Kế toán ghi:

A. Nợ TK Chi phí dự phòng 5.000 USD/Có TK Phải thu khách hàng 5.000 USD

B. Nợ TK Chi phí dự phòng 50.000 USD/Có TK Phải thu khách hàng 50.000 USD

C. Nợ TK Chi phí dự phòng 5.000 USD/Có TK Dự phòng nợ khó đòi 5.000 USD

D. Nợ TK Chi phí dự phòng 50.000 USD/Có TK Dự phòng nợ khó đòi 50.000 USD

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Câu 2: Công ty Mit mua hàng nhập kho trị giá 100.000 USD. Số tiền phải nợ người bán Mit được trả chậm theo điều kiện thanh toán 2/10, n/30. Theo phương pháp giá trị thuần, kế toán ghi nhận nghiệp vụ này:

A. Nợ TK Hàng Hóa 100.000 USD/Có TK Phải trả người bán 100.000 USD

B. Nợ TK Hàng Hóa 98.000 USD/Có TK Phải trả người bán 98.000 USD

C. Nợ TK Hàng Hóa 95.000 USD/Có TK Phải trả người bán 95.000 USD

D. Nợ TK Hàng Hóa 102.000 USD/Có TK Phải trả người bán 102.000 USD

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 3: Mua nguyên vật liệu nhập kho, thanh toán bằng tiền tạm ứng:

A. Nợ TK Nguyên vật liệu/Có TK Tiền.

B. Nợ TK Nguyên vật liệu/Có TK Tạm ứng.

C. Nợ TK Chi phí Nguyên vật liệu/Có TK Tạm ứng.

D. Nợ TK Nguyên vật liệu/Có TK Phải trả người bán.

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Câu 4: Có tình hình vật liệu K tại công ty MEK như sau:

A. 99.000 triệu đồng.

B. 19.000 triệu đồng.

C. 91.000 triệu đồng.

D. 90.000 triệu đồng.

Xem đáp án

30/08/2021 9 Lượt xem

Câu 5: Khoản mục nào tính lưu động thấp hơn hàng hóa, thành phẩm?

A. Tiền.

B. Chứng khoán ngắn hạn.

C. Phải thu khách hàng.

D. Nguyên vật liệu.

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Câu 6: Giả sử, ngày2/1/N, kế toán HTD lập quĩ tiền mặt chi tiêu lặt vặt: 240 USD. Kế toán ghi sổ:

A. Nợ TK Tiền gửi ngân hàng 240 USD/Có TK Tiền mặt chi tiêu lặt vặt 240 USD

B. Nợ TK Tiền mặt chi tiêu lặt vặt 240 USD/Có TK Tiền gửi ngân hàng 240 USD

C. Nợ TK Chi phí lặt vặt 240 USD/Có TK Tiền gửi ngân hàng 240 USD

D. Nợ TK Chi phí lặt vặt 240 USD/Có TK Tiền mặt chi tiêu lặt vặt 240 USD

Xem đáp án

30/08/2021 9 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán quốc tế - Phần 5
Thông tin thêm
  • 4 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên