Câu hỏi:
Ngày 1/6, Công ty Blue Inc. vay của ngân hàng số tiền 20.000 USD, cam kết trả nợ trong 60 ngày, lãi suất 15%/năm. Ngân hàng chiết khấu ngay tại thời điểm vay tiền. Số tiền công ty được nhận là bao nhiêu?
A. 19.500 USD
B. 17.000 USD
C. 19.000 USD
D. 17.500 USD
Câu 1: Ngày 31/11/N, khách hàng của HTD thông báo chưa trả được khoản nợ 30.000 USD và cam kết thanh toán bằng thương phiếu. Kế toán tại Mit ghi: ![]()
A. Nợ TK Thương phiếu phải thu 30.000 USD/Có TK phải thu khách hàng 30.000 USD
B. Nợ TK Thương phiếu phải trả 30.000 USD/Có TK phải thu khách hàng 30.000 USD
C. Nợ TK Phải thu khách hàng 30.000 USD/Có TK Thương phiếu phải thu 30.000 USD
D. Nợ TK Thương phiếu phải trả 30.000 USD/Có TK phải trả người bán 30.000 USD
30/08/2021 10 Lượt xem
Câu 2: Chỉ tiêu hàng tồn kho có liên quan tới báo cáo kết quả kinh doanh trong trường hợp: ![]()
A. Hàng được gửi đi bán.
B. Hàng được xác định là tiêu thụ.
C. Hàng chưa tiêu thụ.
D. Kiểm kê hàng tồn kho.
30/08/2021 9 Lượt xem
Câu 3: Khoản “Chi phí phải trả” là khoản mục được trình bày như: ![]()
A. Một khoản Chi phí trên Báo cáo kêt quả kinh doanh.
B. Khoản Thu nhập trên Báo cáo kêt quả kinh doanh.
C. Một khoản mục Tài sản trên Bảng cân đối kế toán.
D. Khoản mục Nợ phải trả trên Bảng cân đối kế toán.
30/08/2021 8 Lượt xem
Câu 4: Công ty LITI mua một lô hàng với giá 100.000 USD, đã thanh toán bằng tiền. Điều kiện tín dụng 3/15, n/30. Phần chiết khấu được hưởng: ![]()
A. 3.000 USD
B. 15.000 USD
C. 0 USD
D. 30.000 USD
30/08/2021 7 Lượt xem
Câu 5: Ngày 31/12/N, Mit xác định tổng số nợ phải thu từ các khách hàng đã quá hạn 3 tháng là 50.000 USD, tỷ lệ trích lập dự phòng 10%. Kế toán ghi: ![]()
A. Nợ TK Chi phí dự phòng 5.000 USD/Có TK Phải thu khách hàng 5.000 USD
B. Nợ TK Chi phí dự phòng 50.000 USD/Có TK Phải thu khách hàng 50.000 USD
C. Nợ TK Chi phí dự phòng 5.000 USD/Có TK Dự phòng nợ khó đòi 5.000 USD
D. Nợ TK Chi phí dự phòng 50.000 USD/Có TK Dự phòng nợ khó đòi 50.000 USD
30/08/2021 6 Lượt xem
Câu 6: Công ty Mit mua hàng nhập kho trị giá 100.000 USD. Số tiền phải nợ người bán Mit được trả chậm theo điều kiện thanh toán 2/10, n/30. Theo phương pháp giá trị thuần, kế toán ghi nhận nghiệp vụ này: ![]()
A. Nợ TK Hàng Hóa 100.000 USD/Có TK Phải trả người bán 100.000 USD
B. Nợ TK Hàng Hóa 98.000 USD/Có TK Phải trả người bán 98.000 USD
C. Nợ TK Hàng Hóa 95.000 USD/Có TK Phải trả người bán 95.000 USD
D. Nợ TK Hàng Hóa 102.000 USD/Có TK Phải trả người bán 102.000 USD
30/08/2021 7 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán quốc tế - Phần 5
- 4 Lượt thi
- 45 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán quốc tế có đáp án
- 1.5K
- 20
- 20
-
32 người đang thi
- 1.0K
- 8
- 30
-
53 người đang thi
- 1.0K
- 5
- 30
-
79 người đang thi
- 2.2K
- 17
- 30
-
56 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận