Câu hỏi:
Khoản mục nào tính lưu động thấp hơn hàng hóa, thành phẩm?
A. Tiền.
B. Chứng khoán ngắn hạn.
C. Phải thu khách hàng.
D. Nguyên vật liệu.
Câu 1: Ngày 1/4/N, Công ty ABC vay ngân hàng X.000 USD trong 5 năm để mua ô tô. Lãi suất ngân hàng 12%/năm. Trong đó, khoản tiền lãi ngân hàng được trả định kỳ theo tháng là 1000 USD còn tiền gốc được trả 1 lần vào ngày đáo hạn. Xác định X? ![]()
A. 400 USD
B. 300 USD
C. 200 USD
D. 100 USD
30/08/2021 9 Lượt xem
Câu 2: Ngày 31/12/N, Mit xác định tổng số nợ phải thu từ các khách hàng đã quá hạn 3 tháng là 50.000 USD, tỷ lệ trích lập dự phòng 10%. Kế toán ghi: ![]()
A. Nợ TK Chi phí dự phòng 5.000 USD/Có TK Phải thu khách hàng 5.000 USD
B. Nợ TK Chi phí dự phòng 50.000 USD/Có TK Phải thu khách hàng 50.000 USD
C. Nợ TK Chi phí dự phòng 5.000 USD/Có TK Dự phòng nợ khó đòi 5.000 USD
D. Nợ TK Chi phí dự phòng 50.000 USD/Có TK Dự phòng nợ khó đòi 50.000 USD
30/08/2021 6 Lượt xem
Câu 3: Khoản “Chi phí phải trả” là khoản mục được trình bày như: ![]()
A. Một khoản Chi phí trên Báo cáo kêt quả kinh doanh.
B. Khoản Thu nhập trên Báo cáo kêt quả kinh doanh.
C. Một khoản mục Tài sản trên Bảng cân đối kế toán.
D. Khoản mục Nợ phải trả trên Bảng cân đối kế toán.
30/08/2021 8 Lượt xem
Câu 4: Mua nguyên vật liệu chuyển thẳng cho sản xuất, đã thanh toán bằng tiền: ![]()
A. Nợ TK Nguyên vật liệu/Có TK Tiền.
B. Nợ TK Nguyên vật liệu/Có TK Tạm ứng.
C. Nợ TK Chi phí Nguyên vật liệu/Có TK Tiền.
D. Nợ TK Nguyên vật liệu/Có TK Phải trả người bán.
30/08/2021 8 Lượt xem
Câu 5: Công ty Mit mua hàng nhập kho trị giá 100.000 USD. Số tiền phải nợ người bán Mit được trả chậm theo điều kiện thanh toán 2/10, n/30. Theo phương pháp giá trị thuần, kế toán ghi nhận nghiệp vụ này: ![]()
A. Nợ TK Hàng Hóa 100.000 USD/Có TK Phải trả người bán 100.000 USD
B. Nợ TK Hàng Hóa 98.000 USD/Có TK Phải trả người bán 98.000 USD
C. Nợ TK Hàng Hóa 95.000 USD/Có TK Phải trả người bán 95.000 USD
D. Nợ TK Hàng Hóa 102.000 USD/Có TK Phải trả người bán 102.000 USD
30/08/2021 7 Lượt xem
Câu 6: Ngày 24/1/N, công ty Mit cung cấp một đơn hàng cho khách hàng với tổng giá trị 2.700 USD, khách hàng thanh toán ngay. Bút toán ghi nhận nghiệp vụ thu tiền bán hàng của Mit: ![]()
A. Nợ TK Tiền 2.700 USD/Có TK Doanh thu 2.700 USD
B. Nợ TK Doanh thu 2.700 USD/Có TK Tiền 2.700 USD
C. Nợ TK Phải thu khách hàng 2.700 USD/Có TK Doanh thu 2.700 USD
D. Nợ TK Doanh thu 2.700 USD/Có TK Phải thu khách hàng 2.700 USD
30/08/2021 9 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán quốc tế - Phần 5
- 4 Lượt thi
- 45 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán quốc tế có đáp án
- 1.5K
- 20
- 20
-
27 người đang thi
- 1000
- 8
- 30
-
79 người đang thi
- 1.0K
- 5
- 30
-
81 người đang thi
- 2.2K
- 17
- 30
-
84 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận