Câu hỏi:
Chỉ có thể áp dụng phương pháp khấu hao theo sản lượng đối với:
A. tài sản liên quan đến sản xuất sản phẩm.
B. tài sản có thể xác định được mức sử dụng thực tế.
C. tài sản liên quan đến sản xuất sản phẩm và có thể xác định được mức sử dụng thực tế.
D. tài sản không liên quan đến sản xuất và không xác định được mức sử dụng thực tế.
Câu 1: Mua nguyên vật liệu nhập kho, thanh toán bằng tiền tạm ứng: ![]()
A. Nợ TK Nguyên vật liệu/Có TK Tiền.
B. Nợ TK Nguyên vật liệu/Có TK Tạm ứng.
C. Nợ TK Chi phí Nguyên vật liệu/Có TK Tạm ứng.
D. Nợ TK Nguyên vật liệu/Có TK Phải trả người bán.
30/08/2021 8 Lượt xem
Câu 2: Khoản mục nào tính lưu động thấp hơn hàng hóa, thành phẩm? ![]()
A. Tiền.
B. Chứng khoán ngắn hạn.
C. Phải thu khách hàng.
D. Nguyên vật liệu.
30/08/2021 8 Lượt xem
Câu 3: Ngày 1/2/N, Công ty HTD vay của ngân hàng số tiền 30.000 USD, cam kết trả nợ trong 60 ngày, lãi suất 12%/năm. Ngân hàng chiết khấu ngay tại thời điểm vay tiền. Số tiền công ty được nhận là bao nhiêu? ![]()
A. 29.400 USD
B. 27.000 USD
C. 29.000 USD
D. 27.400 USD
30/08/2021 7 Lượt xem
Câu 4: Ngày 31/11/N, Mit tính lãi thương phiếu phải thu khách hàng X trong tháng 1 tháng 120 USD. Kế toán Mit ghi: ![]()
A. Nợ TK Lãi thương phiếu phải trả 120 USD/Có TK Thu nhập lãi thương phiếu 400 USD
B. Nợ TK Thu nhập lãi thương phiếu 120 USD/Có TK Lãi thương phiếu phải thu 120 USD
C. Nợ TK Chi phí lãi thương phiếu 120 USD/Có TK Lãi thương phiếu phải trả 120 USD
D. Nợ TK Lãi thương phiếu phải thu 120 USD/Có TK Thu nhập lãi thương phiếu 120 USD
30/08/2021 10 Lượt xem
Câu 5: Trường hợp nào sau đây làm tăng khoản “Phải thu khách hàng” trên bảng cân đối kế toán: ![]()
A. Vay ngắn hạn ngân hàng 600 USD.
B. Bán hàng chưa thu tiền 300 USD.
C. Xuất quỹ tiền mặt trả nợ vay ngắn hạn ngân hàng 500 USD.
D. Trả lương cho nhân viên bằng chuyển khoản 200 USD.
30/08/2021 7 Lượt xem
Câu 6: Ngày 31/12/N, Mit xác định tổng số nợ phải thu từ các khách hàng đã quá hạn 3 tháng là 50.000 USD, tỷ lệ trích lập dự phòng 10%. Kế toán ghi: ![]()
A. Nợ TK Chi phí dự phòng 5.000 USD/Có TK Phải thu khách hàng 5.000 USD
B. Nợ TK Chi phí dự phòng 50.000 USD/Có TK Phải thu khách hàng 50.000 USD
C. Nợ TK Chi phí dự phòng 5.000 USD/Có TK Dự phòng nợ khó đòi 5.000 USD
D. Nợ TK Chi phí dự phòng 50.000 USD/Có TK Dự phòng nợ khó đòi 50.000 USD
30/08/2021 6 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán quốc tế - Phần 5
- 2 Lượt thi
- 45 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán quốc tế có đáp án
- 656
- 16
- 20
-
21 người đang thi
- 406
- 7
- 30
-
38 người đang thi
- 369
- 1
- 30
-
42 người đang thi
- 1.3K
- 12
- 30
-
52 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận