Câu hỏi: Trên hóa đơn nhận được của công ty NICs có ghi 2/10, n/30. Điều này có nghĩa là:

364 Lượt xem
30/08/2021
3.0 6 Đánh giá

A. NICs phải thanh toán cho người bán trong 10 ngày.

B. NICs phải thanh toán cho người bán trong 30 ngày và sẽ được chiết khấu 10% nếu thanh toán sớm trong 2 ngày đầu tiên.

C. NICs phải thanh toán cho người bán trong 30 ngày và sẽ được chiết khấu 2% nếu thanh toán sớm trong 10 ngày đầu tiên.

D. NICs phải thanh toán cho người bán sớm trong vòng 10 ngày để được hưởng chiết khấu.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Giả sử, ngày2/1/N, kế toán HTD lập quĩ tiền mặt chi tiêu lặt vặt: 240 USD. Kế toán ghi sổ:

A. Nợ TK Tiền gửi ngân hàng 240 USD/Có TK Tiền mặt chi tiêu lặt vặt 240 USD

B. Nợ TK Tiền mặt chi tiêu lặt vặt 240 USD/Có TK Tiền gửi ngân hàng 240 USD

C. Nợ TK Chi phí lặt vặt 240 USD/Có TK Tiền gửi ngân hàng 240 USD

D. Nợ TK Chi phí lặt vặt 240 USD/Có TK Tiền mặt chi tiêu lặt vặt 240 USD

Xem đáp án

30/08/2021 9 Lượt xem

Câu 2: Chỉ tiêu hàng tồn kho có liên quan tới báo cáo kết quả kinh doanh trong trường hợp:

A. Hàng được gửi đi bán.

B. Hàng được xác định là tiêu thụ.

C. Hàng chưa tiêu thụ.

D. Kiểm kê hàng tồn kho.

Xem đáp án

30/08/2021 9 Lượt xem

Câu 3: Ngày 31/1/N, Mit tính lãi thương phiếu phải thu khách hàng ABB trong tháng 1 tháng 400 USD. Kế toán Mit ghi:

A. Nợ TK Lãi thương phiếu phải trả 400 USD/Có TK Thu nhập lãi thương phiếu 400 USD

B. Nợ TK Thu nhập lãi thương phiếu 400 USD/Có TK Lãi thương phiếu phải thu 400 USD

C. Nợ TK Chi phí lãi thương phiếu 400 USD/Có TK Lãi thương phiếu phải trả 400 USD

D. Nợ TK Lãi thương phiếu phải thu 400 USD/Có TK Thu nhập lãi thương phiếu 400 USD

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 4: Mua nguyên vật liệu chuyển thẳng cho sản xuất, đã thanh toán bằng tiền:

A. Nợ TK Nguyên vật liệu/Có TK Tiền.

B. Nợ TK Nguyên vật liệu/Có TK Tạm ứng.

C. Nợ TK Chi phí Nguyên vật liệu/Có TK Tiền.

D. Nợ TK Nguyên vật liệu/Có TK Phải trả người bán.

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Câu 5: Công ty Mit mua hàng nhập kho trị giá 100.000 USD. Số tiền phải nợ người bán Mit được trả chậm theo điều kiện thanh toán 2/10, n/30. Theo phương pháp giá trị thuần, kế toán ghi nhận nghiệp vụ này:

A. Nợ TK Hàng Hóa 100.000 USD/Có TK Phải trả người bán 100.000 USD

B. Nợ TK Hàng Hóa 98.000 USD/Có TK Phải trả người bán 98.000 USD

C. Nợ TK Hàng Hóa 95.000 USD/Có TK Phải trả người bán 95.000 USD

D. Nợ TK Hàng Hóa 102.000 USD/Có TK Phải trả người bán 102.000 USD

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 6: Hàng tồn kho trong doanh nghiệp sản xuất KHÔNG bao gồm:

A. nguyên vật liệu.

B. công cụ dụng cụ.

C. thành phẩm.

D. nguyên liệu nhận ký gửi.

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán quốc tế - Phần 5
Thông tin thêm
  • 4 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên