Câu hỏi: Công ty LITI mua một lô hàng với giá 100.000 USD, đã thanh toán bằng tiền. Điều kiện tín dụng 3/15, n/30. Phần chiết khấu được hưởng:

366 Lượt xem
30/08/2021
3.3 6 Đánh giá

A. 3.000 USD

B. 15.000 USD

C. 0 USD

D. 30.000 USD

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Ngày 31/11/N, khách hàng của HTD thông báo chưa trả được khoản nợ 30.000 USD và cam kết thanh toán bằng thương phiếu. Kế toán tại Mit ghi:

A. Nợ TK Thương phiếu phải thu 30.000 USD/Có TK phải thu khách hàng 30.000 USD

B. Nợ TK Thương phiếu phải trả 30.000 USD/Có TK phải thu khách hàng 30.000 USD

C. Nợ TK Phải thu khách hàng 30.000 USD/Có TK Thương phiếu phải thu 30.000 USD

D. Nợ TK Thương phiếu phải trả 30.000 USD/Có TK phải trả người bán 30.000 USD

Xem đáp án

30/08/2021 10 Lượt xem

Câu 2: Chi phí lắp đặt, chạy thử dây chuyền sản xuất được tính vào:

A. chi phí quản lý doanh nghiệp.

B. chi phí tài chính.

C. giá trị dây chuyền sản xuất.

D. chi phí sản xuất chung.

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Câu 3: Nguyên vật liệu 20.000 được ghi nhận sai vào mục tài sản cố định trên sổ kế toán. Nhận định nào KHÔNG đúng?

A. Không làm thay đổi tổng tài sản.

B. Làm tổng tài sản và nguồn vốn đều giảm 20.000.

C. Làm tài sản ngắn hạn giảm 20.000.

D. Làm tài sản dài hạn tăng 20.000.

Xem đáp án

30/08/2021 9 Lượt xem

Câu 4: Ngày 31/12/N, Mit xác định tổng số nợ phải thu từ các khách hàng đã quá hạn 3 tháng là 50.000 USD, tỷ lệ trích lập dự phòng 10%. Kế toán ghi:

A. Nợ TK Chi phí dự phòng 5.000 USD/Có TK Phải thu khách hàng 5.000 USD

B. Nợ TK Chi phí dự phòng 50.000 USD/Có TK Phải thu khách hàng 50.000 USD

C. Nợ TK Chi phí dự phòng 5.000 USD/Có TK Dự phòng nợ khó đòi 5.000 USD

D. Nợ TK Chi phí dự phòng 50.000 USD/Có TK Dự phòng nợ khó đòi 50.000 USD

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Câu 5: Giả sử, ngày2/1/N, kế toán HTD lập quĩ tiền mặt chi tiêu lặt vặt: 240 USD. Kế toán ghi sổ:

A. Nợ TK Tiền gửi ngân hàng 240 USD/Có TK Tiền mặt chi tiêu lặt vặt 240 USD

B. Nợ TK Tiền mặt chi tiêu lặt vặt 240 USD/Có TK Tiền gửi ngân hàng 240 USD

C. Nợ TK Chi phí lặt vặt 240 USD/Có TK Tiền gửi ngân hàng 240 USD

D. Nợ TK Chi phí lặt vặt 240 USD/Có TK Tiền mặt chi tiêu lặt vặt 240 USD

Xem đáp án

30/08/2021 9 Lượt xem

Câu 6: Có tình hình vật liệu K tại công ty MEK như sau:

A. 99.000 triệu đồng.

B. 19.000 triệu đồng.

C. 91.000 triệu đồng.

D. 90.000 triệu đồng.

Xem đáp án

30/08/2021 9 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán quốc tế - Phần 5
Thông tin thêm
  • 3 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên