Câu hỏi: Ngày 31/1/N, Mit tính lãi thương phiếu phải thu khách hàng ABB trong tháng 1 tháng 400 USD. Kế toán Mit ghi:

486 Lượt xem
30/08/2021
3.3 6 Đánh giá

A. Nợ TK Lãi thương phiếu phải trả 400 USD/Có TK Thu nhập lãi thương phiếu 400 USD

B. Nợ TK Thu nhập lãi thương phiếu 400 USD/Có TK Lãi thương phiếu phải thu 400 USD

C. Nợ TK Chi phí lãi thương phiếu 400 USD/Có TK Lãi thương phiếu phải trả 400 USD

D. Nợ TK Lãi thương phiếu phải thu 400 USD/Có TK Thu nhập lãi thương phiếu 400 USD

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Nguyên vật liệu mua chịu 10.000 USD được ghi nhận đã thanh toán trên sổ kế toán làm:

A. tổng tài sản và nguồn vốn cùng tăng 10.000 USD.

B. tổng tài sản và nguồn vốn đều giảm 10.000 USD.

C. tài sản lớn hơn nguồn vốn 10.000 USD.

D. nguồn vốn thấp hơn tài sản 10.000 USD.

Xem đáp án

30/08/2021 9 Lượt xem

Câu 2: Ngày 31/11/N, khách hàng của HTD thông báo chưa trả được khoản nợ 30.000 USD và cam kết thanh toán bằng thương phiếu. Kế toán tại Mit ghi:

A. Nợ TK Thương phiếu phải thu 30.000 USD/Có TK phải thu khách hàng 30.000 USD

B. Nợ TK Thương phiếu phải trả 30.000 USD/Có TK phải thu khách hàng 30.000 USD

C. Nợ TK Phải thu khách hàng 30.000 USD/Có TK Thương phiếu phải thu 30.000 USD

D. Nợ TK Thương phiếu phải trả 30.000 USD/Có TK phải trả người bán 30.000 USD

Xem đáp án

30/08/2021 10 Lượt xem

Câu 3: Công ty Mit mua hàng nhập kho trị giá 100.000 USD. Số tiền phải nợ người bán Mit được trả chậm theo điều kiện thanh toán 2/10, n/30. Theo phương pháp giá trị thuần, kế toán ghi nhận nghiệp vụ này:

A. Nợ TK Hàng Hóa 100.000 USD/Có TK Phải trả người bán 100.000 USD

B. Nợ TK Hàng Hóa 98.000 USD/Có TK Phải trả người bán 98.000 USD

C. Nợ TK Hàng Hóa 95.000 USD/Có TK Phải trả người bán 95.000 USD

D. Nợ TK Hàng Hóa 102.000 USD/Có TK Phải trả người bán 102.000 USD

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 4: Giả sử, ngày2/1/N, kế toán HTD lập quĩ tiền mặt chi tiêu lặt vặt: 240 USD. Kế toán ghi sổ:

A. Nợ TK Tiền gửi ngân hàng 240 USD/Có TK Tiền mặt chi tiêu lặt vặt 240 USD

B. Nợ TK Tiền mặt chi tiêu lặt vặt 240 USD/Có TK Tiền gửi ngân hàng 240 USD

C. Nợ TK Chi phí lặt vặt 240 USD/Có TK Tiền gửi ngân hàng 240 USD

D. Nợ TK Chi phí lặt vặt 240 USD/Có TK Tiền mặt chi tiêu lặt vặt 240 USD

Xem đáp án

30/08/2021 9 Lượt xem

Câu 6: Mua nguyên vật liệu chuyển thẳng cho sản xuất, đã thanh toán bằng tiền:

A. Nợ TK Nguyên vật liệu/Có TK Tiền.

B. Nợ TK Nguyên vật liệu/Có TK Tạm ứng.

C. Nợ TK Chi phí Nguyên vật liệu/Có TK Tiền.

D. Nợ TK Nguyên vật liệu/Có TK Phải trả người bán.

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán quốc tế - Phần 5
Thông tin thêm
  • 4 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên