Câu hỏi:
Ngày 31/1/N, Mit tính lãi thương phiếu phải thu khách hàng ABB trong tháng 1 tháng 400 USD. Kế toán Mit ghi:
A. Nợ TK Lãi thương phiếu phải trả 400 USD/Có TK Thu nhập lãi thương phiếu 400 USD
B. Nợ TK Thu nhập lãi thương phiếu 400 USD/Có TK Lãi thương phiếu phải thu 400 USD
C. Nợ TK Chi phí lãi thương phiếu 400 USD/Có TK Lãi thương phiếu phải trả 400 USD
D. Nợ TK Lãi thương phiếu phải thu 400 USD/Có TK Thu nhập lãi thương phiếu 400 USD
Câu 1: Ngày 31/11/N, Mit tính lãi thương phiếu phải thu khách hàng X trong tháng 1 tháng 120 USD. Kế toán Mit ghi: ![]()
A. Nợ TK Lãi thương phiếu phải trả 120 USD/Có TK Thu nhập lãi thương phiếu 400 USD
B. Nợ TK Thu nhập lãi thương phiếu 120 USD/Có TK Lãi thương phiếu phải thu 120 USD
C. Nợ TK Chi phí lãi thương phiếu 120 USD/Có TK Lãi thương phiếu phải trả 120 USD
D. Nợ TK Lãi thương phiếu phải thu 120 USD/Có TK Thu nhập lãi thương phiếu 120 USD
30/08/2021 10 Lượt xem
Câu 2: Giả sử, ngày2/1/N, kế toán HTD lập quĩ tiền mặt chi tiêu lặt vặt: 240 USD. Kế toán ghi sổ: ![]()
A. Nợ TK Tiền gửi ngân hàng 240 USD/Có TK Tiền mặt chi tiêu lặt vặt 240 USD
B. Nợ TK Tiền mặt chi tiêu lặt vặt 240 USD/Có TK Tiền gửi ngân hàng 240 USD
C. Nợ TK Chi phí lặt vặt 240 USD/Có TK Tiền gửi ngân hàng 240 USD
D. Nợ TK Chi phí lặt vặt 240 USD/Có TK Tiền mặt chi tiêu lặt vặt 240 USD
30/08/2021 9 Lượt xem
Câu 3: Ngày 31/12/N, Mit xác định tổng số nợ phải thu từ các khách hàng đã quá hạn 3 tháng là 50.000 USD, tỷ lệ trích lập dự phòng 10%. Kế toán ghi: ![]()
A. Nợ TK Chi phí dự phòng 5.000 USD/Có TK Phải thu khách hàng 5.000 USD
B. Nợ TK Chi phí dự phòng 50.000 USD/Có TK Phải thu khách hàng 50.000 USD
C. Nợ TK Chi phí dự phòng 5.000 USD/Có TK Dự phòng nợ khó đòi 5.000 USD
D. Nợ TK Chi phí dự phòng 50.000 USD/Có TK Dự phòng nợ khó đòi 50.000 USD
30/08/2021 6 Lượt xem
Câu 4: Công ty ABC mua hàng nhập kho trị giá 250.000 USD. Công ty thanh toán luôn bằng tiền mặt 150.000 USD. Số tiền còn lại chưa trả chậm theo điều kiện thanh toán 2/10, n/30. Biết nghiệp vụ trên phát sinh ngày 05/09/200N. Theo phương pháp giá thuần, giá trị hàng tồn kho được ghi nhận trên sổ sách kế toán là: ![]()
A. 250.000 USD
B. 150.000 USD
C. 248.000 USD
D. 148.000 USD
30/08/2021 8 Lượt xem
Câu 5: Trong điều kiện giá cả thị trường có xu hướng tăng, chỉ tiêu lợi nhuận thuần khi tính theo phương pháp LIFO sẽ: ![]()
A. lớn hơn so với FIFO.
B. ngang với FIFO.
C. nhỏ hơn FIFO.
D. cao hơn phương pháp bình quân.
30/08/2021 9 Lượt xem
Câu 6: Chỉ có thể áp dụng phương pháp khấu hao theo sản lượng đối với: ![]()
A. tài sản liên quan đến sản xuất sản phẩm.
B. tài sản có thể xác định được mức sử dụng thực tế.
C. tài sản liên quan đến sản xuất sản phẩm và có thể xác định được mức sử dụng thực tế.
D. tài sản không liên quan đến sản xuất và không xác định được mức sử dụng thực tế.
30/08/2021 7 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán quốc tế - Phần 5
- 4 Lượt thi
- 45 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán quốc tế có đáp án
- 1.5K
- 20
- 20
-
70 người đang thi
- 1.0K
- 8
- 30
-
46 người đang thi
- 1.0K
- 5
- 30
-
71 người đang thi
- 2.2K
- 17
- 30
-
86 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận