Câu hỏi: Ngày 31/1/N, Mit tính lãi thương phiếu phải thu khách hàng ABB trong tháng 1 tháng 400 USD. Kế toán Mit ghi:

496 Lượt xem
30/08/2021
3.3 6 Đánh giá

A. Nợ TK Lãi thương phiếu phải trả 400 USD/Có TK Thu nhập lãi thương phiếu 400 USD

B. Nợ TK Thu nhập lãi thương phiếu 400 USD/Có TK Lãi thương phiếu phải thu 400 USD

C. Nợ TK Chi phí lãi thương phiếu 400 USD/Có TK Lãi thương phiếu phải trả 400 USD

D. Nợ TK Lãi thương phiếu phải thu 400 USD/Có TK Thu nhập lãi thương phiếu 400 USD

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2: Khoản “Chi phí phải trả” là khoản mục được trình bày như:

A. Một khoản Chi phí trên Báo cáo kêt quả kinh doanh.

B. Khoản Thu nhập trên Báo cáo kêt quả kinh doanh.

C. Một khoản mục Tài sản trên Bảng cân đối kế toán.

D. Khoản mục Nợ phải trả trên Bảng cân đối kế toán.

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Câu 3: Giả sử, ngày2/1/N, kế toán HTD lập quĩ tiền mặt chi tiêu lặt vặt: 240 USD. Kế toán ghi sổ:

A. Nợ TK Tiền gửi ngân hàng 240 USD/Có TK Tiền mặt chi tiêu lặt vặt 240 USD

B. Nợ TK Tiền mặt chi tiêu lặt vặt 240 USD/Có TK Tiền gửi ngân hàng 240 USD

C. Nợ TK Chi phí lặt vặt 240 USD/Có TK Tiền gửi ngân hàng 240 USD

D. Nợ TK Chi phí lặt vặt 240 USD/Có TK Tiền mặt chi tiêu lặt vặt 240 USD

Xem đáp án

30/08/2021 9 Lượt xem

Câu 4: Hàng tồn kho trong doanh nghiệp sản xuất KHÔNG bao gồm:

A. nguyên vật liệu.

B. công cụ dụng cụ.

C. thành phẩm.

D. nguyên liệu nhận ký gửi.

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 6: Trong điều kiện giá cả thị trường có xu hướng tăng, chỉ tiêu lợi nhuận thuần khi tính theo phương pháp LIFO sẽ:

A. lớn hơn so với FIFO.

B. ngang với FIFO.

C. nhỏ hơn FIFO.

D. cao hơn phương pháp bình quân.

Xem đáp án

30/08/2021 9 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán quốc tế - Phần 5
Thông tin thêm
  • 4 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên