Câu hỏi: Ngày 31/1/N, Mit tính lãi thương phiếu phải thu khách hàng ABB trong tháng 1 tháng 400 USD. Kế toán Mit ghi:

538 Lượt xem
30/08/2021
3.3 6 Đánh giá

A. Nợ TK Lãi thương phiếu phải trả 400 USD/Có TK Thu nhập lãi thương phiếu 400 USD

B. Nợ TK Thu nhập lãi thương phiếu 400 USD/Có TK Lãi thương phiếu phải thu 400 USD

C. Nợ TK Chi phí lãi thương phiếu 400 USD/Có TK Lãi thương phiếu phải trả 400 USD

D. Nợ TK Lãi thương phiếu phải thu 400 USD/Có TK Thu nhập lãi thương phiếu 400 USD

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Công ty LULU, giá trị hàng tồn cuối kỳ bị đánh giá thấp hơn so thực tế làm cho:

A. giá vốn cao lên, lợi nhuận cao lên.

B. giá vốn bị thấp đi, lợi nhuận bị thấp đi.

C. giá vốn bị thấp đi, lợi nhuận bị cao lên.

D. giá vốn cao lên, lợi nhuận giảm đi.

Xem đáp án

30/08/2021 9 Lượt xem

Câu 2: Trường hợp nào sau đây làm tăng khoản “Phải thu khách hàng” trên bảng cân đối kế toán:

A. Vay ngắn hạn ngân hàng 600 USD.

B. Bán hàng chưa thu tiền 300 USD.

C. Xuất quỹ tiền mặt trả nợ vay ngắn hạn ngân hàng 500 USD.

D. Trả lương cho nhân viên bằng chuyển khoản 200 USD.

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 3: Chỉ có thể áp dụng phương pháp khấu hao theo sản lượng đối với:

A. tài sản liên quan đến sản xuất sản phẩm.

B. tài sản có thể xác định được mức sử dụng thực tế.

C. tài sản liên quan đến sản xuất sản phẩm và có thể xác định được mức sử dụng thực tế.

D. tài sản không liên quan đến sản xuất và không xác định được mức sử dụng thực tế.

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 4: Giả sử, ngày2/1/N, kế toán HTD lập quĩ tiền mặt chi tiêu lặt vặt: 240 USD. Kế toán ghi sổ:

A. Nợ TK Tiền gửi ngân hàng 240 USD/Có TK Tiền mặt chi tiêu lặt vặt 240 USD

B. Nợ TK Tiền mặt chi tiêu lặt vặt 240 USD/Có TK Tiền gửi ngân hàng 240 USD

C. Nợ TK Chi phí lặt vặt 240 USD/Có TK Tiền gửi ngân hàng 240 USD

D. Nợ TK Chi phí lặt vặt 240 USD/Có TK Tiền mặt chi tiêu lặt vặt 240 USD

Xem đáp án

30/08/2021 9 Lượt xem

Câu 5: Ngày 31/12/N, Mit xác định tổng số nợ phải thu từ các khách hàng đã quá hạn 3 tháng là 50.000 USD, tỷ lệ trích lập dự phòng 10%. Kế toán ghi:

A. Nợ TK Chi phí dự phòng 5.000 USD/Có TK Phải thu khách hàng 5.000 USD

B. Nợ TK Chi phí dự phòng 50.000 USD/Có TK Phải thu khách hàng 50.000 USD

C. Nợ TK Chi phí dự phòng 5.000 USD/Có TK Dự phòng nợ khó đòi 5.000 USD

D. Nợ TK Chi phí dự phòng 50.000 USD/Có TK Dự phòng nợ khó đòi 50.000 USD

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán quốc tế - Phần 5
Thông tin thêm
  • 4 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên