Câu hỏi: Chi phí lắp đặt, chạy thử dây chuyền sản xuất được tính vào:

429 Lượt xem
30/08/2021
3.8 5 Đánh giá

A. chi phí quản lý doanh nghiệp.

B. chi phí tài chính.

C. giá trị dây chuyền sản xuất.

D. chi phí sản xuất chung.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Có tình hình vật liệu K tại công ty MEK như sau:

A. 99.000 triệu đồng.

B. 19.000 triệu đồng.

C. 91.000 triệu đồng.

D. 90.000 triệu đồng.

Xem đáp án

30/08/2021 9 Lượt xem

Câu 2: Ngày 24/1/N, công ty Mit cung cấp một đơn hàng cho khách hàng với tổng giá trị 2.700 USD, khách hàng thanh toán ngay. Bút toán ghi nhận nghiệp vụ thu tiền bán hàng của Mit:

A. Nợ TK Tiền 2.700 USD/Có TK Doanh thu 2.700 USD

B. Nợ TK Doanh thu 2.700 USD/Có TK Tiền 2.700 USD

C. Nợ TK Phải thu khách hàng 2.700 USD/Có TK Doanh thu 2.700 USD

D. Nợ TK Doanh thu 2.700 USD/Có TK Phải thu khách hàng 2.700 USD

Xem đáp án

30/08/2021 9 Lượt xem

Câu 3: Ngày 31/1/N, Mit tính lãi thương phiếu phải thu khách hàng ABB trong tháng 1 tháng 400 USD. Kế toán Mit ghi:

A. Nợ TK Lãi thương phiếu phải trả 400 USD/Có TK Thu nhập lãi thương phiếu 400 USD

B. Nợ TK Thu nhập lãi thương phiếu 400 USD/Có TK Lãi thương phiếu phải thu 400 USD

C. Nợ TK Chi phí lãi thương phiếu 400 USD/Có TK Lãi thương phiếu phải trả 400 USD

D. Nợ TK Lãi thương phiếu phải thu 400 USD/Có TK Thu nhập lãi thương phiếu 400 USD

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 4: Mua nguyên vật liệu chuyển thẳng cho sản xuất, đã thanh toán bằng tiền:

A. Nợ TK Nguyên vật liệu/Có TK Tiền.

B. Nợ TK Nguyên vật liệu/Có TK Tạm ứng.

C. Nợ TK Chi phí Nguyên vật liệu/Có TK Tiền.

D. Nợ TK Nguyên vật liệu/Có TK Phải trả người bán.

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Câu 5: Khoản “Chi phí phải trả” là khoản mục được trình bày như:

A. Một khoản Chi phí trên Báo cáo kêt quả kinh doanh.

B. Khoản Thu nhập trên Báo cáo kêt quả kinh doanh.

C. Một khoản mục Tài sản trên Bảng cân đối kế toán.

D. Khoản mục Nợ phải trả trên Bảng cân đối kế toán.

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Câu 6: Ngày 31/12/N, Mit xác định tổng số nợ phải thu từ các khách hàng đã quá hạn 3 tháng là 50.000 USD, tỷ lệ trích lập dự phòng 10%. Kế toán ghi:

A. Nợ TK Chi phí dự phòng 5.000 USD/Có TK Phải thu khách hàng 5.000 USD

B. Nợ TK Chi phí dự phòng 50.000 USD/Có TK Phải thu khách hàng 50.000 USD

C. Nợ TK Chi phí dự phòng 5.000 USD/Có TK Dự phòng nợ khó đòi 5.000 USD

D. Nợ TK Chi phí dự phòng 50.000 USD/Có TK Dự phòng nợ khó đòi 50.000 USD

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán quốc tế - Phần 5
Thông tin thêm
  • 4 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên