Câu hỏi: Giả sử, ngày2/1/N, kế toán HTD lập quĩ tiền mặt chi tiêu lặt vặt: 240 USD. Kế toán ghi sổ:

528 Lượt xem
30/08/2021
3.3 8 Đánh giá

A. Nợ TK Tiền gửi ngân hàng 240 USD/Có TK Tiền mặt chi tiêu lặt vặt 240 USD

B. Nợ TK Tiền mặt chi tiêu lặt vặt 240 USD/Có TK Tiền gửi ngân hàng 240 USD

C. Nợ TK Chi phí lặt vặt 240 USD/Có TK Tiền gửi ngân hàng 240 USD

D. Nợ TK Chi phí lặt vặt 240 USD/Có TK Tiền mặt chi tiêu lặt vặt 240 USD

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Công ty Mit mua hàng nhập kho trị giá 100.000 USD. Số tiền phải nợ người bán Mit được trả chậm theo điều kiện thanh toán 2/10, n/30. Theo phương pháp giá trị thuần, kế toán ghi nhận nghiệp vụ này:

A. Nợ TK Hàng Hóa 100.000 USD/Có TK Phải trả người bán 100.000 USD

B. Nợ TK Hàng Hóa 98.000 USD/Có TK Phải trả người bán 98.000 USD

C. Nợ TK Hàng Hóa 95.000 USD/Có TK Phải trả người bán 95.000 USD

D. Nợ TK Hàng Hóa 102.000 USD/Có TK Phải trả người bán 102.000 USD

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 2: Ngày 31/1/N, Mit tính lãi thương phiếu phải thu khách hàng ABB trong tháng 1 tháng 400 USD. Kế toán Mit ghi:

A. Nợ TK Lãi thương phiếu phải trả 400 USD/Có TK Thu nhập lãi thương phiếu 400 USD

B. Nợ TK Thu nhập lãi thương phiếu 400 USD/Có TK Lãi thương phiếu phải thu 400 USD

C. Nợ TK Chi phí lãi thương phiếu 400 USD/Có TK Lãi thương phiếu phải trả 400 USD

D. Nợ TK Lãi thương phiếu phải thu 400 USD/Có TK Thu nhập lãi thương phiếu 400 USD

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 3: Chỉ tiêu hàng tồn kho có liên quan tới báo cáo kết quả kinh doanh trong trường hợp:

A. Hàng được gửi đi bán.

B. Hàng được xác định là tiêu thụ.

C. Hàng chưa tiêu thụ.

D. Kiểm kê hàng tồn kho.

Xem đáp án

30/08/2021 9 Lượt xem

Câu 5: Hàng tồn kho trong doanh nghiệp sản xuất KHÔNG bao gồm:

A. nguyên vật liệu.

B. công cụ dụng cụ.

C. thành phẩm.

D. nguyên liệu nhận ký gửi.

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 6: Ngày 31/12/N, Mit xác định tổng số nợ phải thu từ các khách hàng đã quá hạn 3 tháng là 50.000 USD, tỷ lệ trích lập dự phòng 10%. Kế toán ghi:

A. Nợ TK Chi phí dự phòng 5.000 USD/Có TK Phải thu khách hàng 5.000 USD

B. Nợ TK Chi phí dự phòng 50.000 USD/Có TK Phải thu khách hàng 50.000 USD

C. Nợ TK Chi phí dự phòng 5.000 USD/Có TK Dự phòng nợ khó đòi 5.000 USD

D. Nợ TK Chi phí dự phòng 50.000 USD/Có TK Dự phòng nợ khó đòi 50.000 USD

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán quốc tế - Phần 5
Thông tin thêm
  • 4 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên