Câu hỏi: Giả sử, ngày2/1/N, kế toán HTD lập quĩ tiền mặt chi tiêu lặt vặt: 240 USD. Kế toán ghi sổ:

320 Lượt xem
30/08/2021
3.3 8 Đánh giá

A. Nợ TK Tiền gửi ngân hàng 240 USD/Có TK Tiền mặt chi tiêu lặt vặt 240 USD

B. Nợ TK Tiền mặt chi tiêu lặt vặt 240 USD/Có TK Tiền gửi ngân hàng 240 USD

C. Nợ TK Chi phí lặt vặt 240 USD/Có TK Tiền gửi ngân hàng 240 USD

D. Nợ TK Chi phí lặt vặt 240 USD/Có TK Tiền mặt chi tiêu lặt vặt 240 USD

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Nguyên vật liệu 20.000 được ghi nhận sai vào mục tài sản cố định trên sổ kế toán. Nhận định nào KHÔNG đúng?

A. Không làm thay đổi tổng tài sản.

B. Làm tổng tài sản và nguồn vốn đều giảm 20.000.

C. Làm tài sản ngắn hạn giảm 20.000.

D. Làm tài sản dài hạn tăng 20.000.

Xem đáp án

30/08/2021 9 Lượt xem

Câu 2: Công ty LALA mua một lô hàng kỳ trước với giá 100.000 USD, 2/10, n/30. Trả lại 20% lượng hàng kém chất lượng:

A. Nợ TK Phải trả người bán 20.000 USD/Có TK Hàng hóa 20.000 USD

B. Nợ TK Tiền 20.000 USD/Có TK Hàng hóa 20.000 USD

C. Nợ TK Doanh thu hàng bị trả lại 20.000 USD/Có TK Hàng hóa 20.000 USD

D. Nợ TK Phải trả người bán 80.000 USD/Có TK Tiền 20.000 USD

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Câu 3: Chỉ có thể áp dụng phương pháp khấu hao theo sản lượng đối với:

A. tài sản liên quan đến sản xuất sản phẩm.

B. tài sản có thể xác định được mức sử dụng thực tế.

C. tài sản liên quan đến sản xuất sản phẩm và có thể xác định được mức sử dụng thực tế.

D. tài sản không liên quan đến sản xuất và không xác định được mức sử dụng thực tế.

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 4: Chỉ tiêu hàng tồn kho có liên quan tới báo cáo kết quả kinh doanh trong trường hợp:

A. Hàng được gửi đi bán.

B. Hàng được xác định là tiêu thụ.

C. Hàng chưa tiêu thụ.

D. Kiểm kê hàng tồn kho.

Xem đáp án

30/08/2021 9 Lượt xem

Câu 5: Khoản mục nào tính lưu động thấp hơn hàng hóa, thành phẩm?

A. Tiền.

B. Chứng khoán ngắn hạn.

C. Phải thu khách hàng.

D. Nguyên vật liệu.

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Câu 6: Mua nguyên vật liệu nhập kho, thanh toán bằng tiền tạm ứng:

A. Nợ TK Nguyên vật liệu/Có TK Tiền.

B. Nợ TK Nguyên vật liệu/Có TK Tạm ứng.

C. Nợ TK Chi phí Nguyên vật liệu/Có TK Tạm ứng.

D. Nợ TK Nguyên vật liệu/Có TK Phải trả người bán.

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán quốc tế - Phần 5
Thông tin thêm
  • 3 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên