Câu hỏi:
Nguyên vật liệu 20.000 được ghi nhận sai vào mục tài sản cố định trên sổ kế toán. Nhận định nào KHÔNG đúng?
A. Không làm thay đổi tổng tài sản.
B. Làm tổng tài sản và nguồn vốn đều giảm 20.000.
C. Làm tài sản ngắn hạn giảm 20.000.
D. Làm tài sản dài hạn tăng 20.000.
Câu 1: Chi phí lắp đặt, chạy thử dây chuyền sản xuất được tính vào: ![]()
A. chi phí quản lý doanh nghiệp.
B. chi phí tài chính.
C. giá trị dây chuyền sản xuất.
D. chi phí sản xuất chung.
30/08/2021 8 Lượt xem
Câu 2: Chỉ có thể áp dụng phương pháp khấu hao theo sản lượng đối với: ![]()
A. tài sản liên quan đến sản xuất sản phẩm.
B. tài sản có thể xác định được mức sử dụng thực tế.
C. tài sản liên quan đến sản xuất sản phẩm và có thể xác định được mức sử dụng thực tế.
D. tài sản không liên quan đến sản xuất và không xác định được mức sử dụng thực tế.
30/08/2021 7 Lượt xem
Câu 3: Nguyên vật liệu mua chịu 10.000 USD được ghi nhận đã thanh toán trên sổ kế toán làm: ![]()
A. tổng tài sản và nguồn vốn cùng tăng 10.000 USD.
B. tổng tài sản và nguồn vốn đều giảm 10.000 USD.
C. tài sản lớn hơn nguồn vốn 10.000 USD.
D. nguồn vốn thấp hơn tài sản 10.000 USD.
30/08/2021 9 Lượt xem
Câu 4: Chỉ tiêu hàng tồn kho có liên quan tới báo cáo kết quả kinh doanh trong trường hợp: ![]()
A. Hàng được gửi đi bán.
B. Hàng được xác định là tiêu thụ.
C. Hàng chưa tiêu thụ.
D. Kiểm kê hàng tồn kho.
30/08/2021 9 Lượt xem
Câu 5: Ngày 31/11/N, Mit tính lãi thương phiếu phải thu khách hàng X trong tháng 1 tháng 120 USD. Kế toán Mit ghi: ![]()
A. Nợ TK Lãi thương phiếu phải trả 120 USD/Có TK Thu nhập lãi thương phiếu 400 USD
B. Nợ TK Thu nhập lãi thương phiếu 120 USD/Có TK Lãi thương phiếu phải thu 120 USD
C. Nợ TK Chi phí lãi thương phiếu 120 USD/Có TK Lãi thương phiếu phải trả 120 USD
D. Nợ TK Lãi thương phiếu phải thu 120 USD/Có TK Thu nhập lãi thương phiếu 120 USD
30/08/2021 10 Lượt xem
Câu 6: Công ty Mit mua hàng nhập kho trị giá 100.000 USD. Số tiền phải nợ người bán Mit được trả chậm theo điều kiện thanh toán 2/10, n/30. Theo phương pháp giá trị thuần, kế toán ghi nhận nghiệp vụ này: ![]()
A. Nợ TK Hàng Hóa 100.000 USD/Có TK Phải trả người bán 100.000 USD
B. Nợ TK Hàng Hóa 98.000 USD/Có TK Phải trả người bán 98.000 USD
C. Nợ TK Hàng Hóa 95.000 USD/Có TK Phải trả người bán 95.000 USD
D. Nợ TK Hàng Hóa 102.000 USD/Có TK Phải trả người bán 102.000 USD
30/08/2021 7 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán quốc tế - Phần 5
- 4 Lượt thi
- 45 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán quốc tế có đáp án
- 1.5K
- 20
- 20
-
79 người đang thi
- 1.0K
- 8
- 30
-
13 người đang thi
- 1.0K
- 5
- 30
-
51 người đang thi
- 2.2K
- 17
- 30
-
45 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận