Câu hỏi: Trong chế độ ăn điều trị bệnh đái tháo đường thể không phụ thuộc insulin (type II) và type I nhẹ, nên:

245 Lượt xem
30/08/2021
3.4 5 Đánh giá

A. Dùng thức ăn giàu chất xơ

B. Nhiều muối

C. Nhiều vitamin A

D. Tăng tỷ lệ protid càng nhiều càng tốt kể cả người có suy thận 

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Trong chế độ ăn điều trị bệnh đái tháo đường, để ngăn ngừa tạo thành thể cetonic và tăng cường sức đề kháng của cơ thể, nên:

A. Đủ vitamin đặc biệt là vitamin nhóm B (Thiamin, Riboflavin, Niacin)

B. Dùng thức ăn giàu chất xơ

C. Nhiều acid amin cần thiết

D. Nhiều lecithin

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 2: Thực phẩm không thuận lợi cho sự phát triển của vi sinh vật:

A. Những thực phẩm nhiều nước 

B. Những thực phẩm ít protid 

C. Những thực phẩm ít lipid

D. Những thực phẩm quá chua, quá ngọt, quá khô, quá mặn

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Trong chế độ ăn điều trị bệnh đái tháo đường thể không phụ thuộc insulin (type II) và type I nhẹ, nên chú ý:

A. Giảm năng lượng cho cả bệnh nhân gầy lẫn bệnh nhân béo

B. Đảm bảo đủ năng lượng để giữ cân nặng bình thường

C. Tăng năng lượng cho bệnh nhân gầy

D. Nên hạn chế khoai tây

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Thực phẩm đồ hộp có những đặc điểm nào sau đây không nên sử dụng:

A. Hộp còn sáng bóng

B. Không rỉ rét 

C. Khi mở hộp, lớp vecni còn nguyên vẹn không hoen ố 

D. Đồ hộp có dấu hiệu phồng tự nhiên

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Để đề phòng ngộ độc thức ăn do salmonella, phương pháp phòng bệnh tích cực có hiệu quả nhất là:

A. Thức ăn đã chế biến nên bảo quản lạnh 

B. Đun sôi thức ăn trước khi dùng 

C. Bảo đảm thời hạn cất giữ thức ăn 

D. Kiểm tra sức khoẻ của nhân viên chế biến thức ăn

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Độc tố gây ngộ độc thức ăn do tụ cầu vàng là:

A. Ngoại độc tố

B. Độc tố làm tan sợi huyết 

C. Độc tố huỷ bạch cầu 

D. Độc tố ruột

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Dinh dưỡng học - Phần 14
Thông tin thêm
  • 7 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên