Câu hỏi: Thực phẩm đồ hộp có những đặc điểm nào sau đây không nên sử dụng:

221 Lượt xem
30/08/2021
3.1 7 Đánh giá

A. Hộp còn sáng bóng

B. Không rỉ rét 

C. Khi mở hộp, lớp vecni còn nguyên vẹn không hoen ố 

D. Đồ hộp có dấu hiệu phồng tự nhiên

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Cách đề phòng độc tố vi nấm tốt nhất là:

A. Bảo quản tốt các loại lương thực thực phẩm 

B. Đun nấu kỹ thức ăn trước khi dùng 

C. Phơi khô và bảo quản lạnh để phòng nhiễm mốc 

D. Bảo quản tốt các loại lương thực thực phẩm và không ăn các loại hạt đã bị mốc

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 2: Đối với bệnh nhân có dùng Insulin, nên bố trí các bữa ăn thế nào để đề phòng hạ đường huyết:

A. Ăn trước khi dùng Insulin 60 phút

B. Ăn trước khi dùng Insulin 30 phút 

C. Ăn phù hợp với thời gian tác dụng tối đa của insulin

D. Ăn ngay sau khi dùng Insulin

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Tỷ lệ năng lượng giữa protein, lipid và glucid cho bệnh nhân đái tháo đường thể không phụ thuộc insulin (type II) và type I nhẹ:

A. P:15% ; L: 25 - 30%; G: 55 - 60% 

B. P:15% ; L: 20 - 25%; G: 40 - 45%

C. P:10% ; L: 30 - 35%; G: 55 - 60%

D. P:15% ; L: 30 - 35%; G: 50 - 55%

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Khi bị ngộ độc thức ăn do salmonella không nên dùng kháng sinh. Lý do:

A. Tốn kém không cần thiết

B. Vi khuẩn đề kháng với các loại kháng sinh

C. Giải phóng thêm nhiều nội độc tố làm nhiễm độc nặng hơn

D. Không điều trị bệnh cũng tự khỏi

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Dễ bị nhiệt độ phá hủy và bền vững với men tiêu hóa là tính chất của:

A. Độc tố ruột 

B. Độc tố vi nấm

C. Botulotoxin 

D. Tetrodotoxin

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Thực phẩm không thuận lợi cho sự phát triển của vi sinh vật:

A. Những thực phẩm nhiều nước 

B. Những thực phẩm ít protid 

C. Những thực phẩm ít lipid

D. Những thực phẩm quá chua, quá ngọt, quá khô, quá mặn

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Dinh dưỡng học - Phần 14
Thông tin thêm
  • 7 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên