Câu hỏi: Trong các đối tượng sau đây, Ai chịu trách nhiệm chính về việc tập trung các khoản thu NSNN và phân chia theo tỉ lệ phần trăm (%) theo quy định cho các cấp ngân sách:
A. KBNN
B. Cơ quan Thu
C. Cơ quan Tài chính
D. Đối tượng nộp
Câu 1: Nội dung nào sau đây không phù hợp với quy định về việc lập điện báo trong hệ thống KBNN:
A. Bao gồm điện báo ngày, điện báo định kỳ và điện báo đột xuất (khi có yêu cầu)
B. Công tác điện báo phải đảm bảo yêu cầu cung cấp thông tin kịp thời và đầy đủ
C. Số liệu điện báo phải được tổng hợp liên tục, không cách quãng
D. Nếu vì lý do khách quan không điện báo liên tục được 2 đến 3 ngày thì số liệu các chỉ tiêu điện báo là tổng số phát sinh của 2 hoặc 3 ngày đó, kể cả các chỉ tiêu tồn ngân, tồn quỹ
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Nhu cầu chi quý do đơn vị sử dụng ngân sách lập, gửi cơ quan tài chính và Kho bạc Nhà nước là:
A. Mức chi cao nhất mà đơn vị sử dụng ngân sách được chi trong quý đó
B. Chỉ mang tính đăng ký với cơ quan Tài chính để bố trí nguồn và với Kho bạc Nhà nước để lập kế hoạch thanh toán, chi trả
C. Chỉ có giá trị làm cơ sở rút kinh phí dự toán khi và chỉ khi có ý kiến thẩm định của cơ quan Tài chính
D. Chỉ có giá trị làm cơ sở rút kinh phí dự toán khi có ý kiến phê duyệt của Kho bạc Nhà nước
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Khi nhận quyết định giao dự toán của đơn vị sử dụng ngân sách, Kế toán dự toán kinh phí ngân sách theo dõi chi tiết đến:
A. Mã số đơn vị sử dụng NS, chương, loại, khoản và nhóm mục chi khác
B. Mã số đơn vị sử dụng NS, chương, loại, khoản và nhóm mục
C. Mã số đơn vị sử dụng NS, chương, loại, khoản và nhóm mục chi khác
D. Mã số đơn vị sử dụng NS, chương, loại, khoản, mục và tiểu mục
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Căn cứ bảng kê phát hành Trái Phiếu Chính phủ giao thông thủy lợi đợt II, năm 2004, kỳ hạn 5 năm, lãi suất 8,5%/năm bằng tiền mặt, Kế toán KBNN Huyện ghi:
A. Nợ TK 501.01.XX.XXXXX/ Có TK901.13.XX.XXXXX đồng thời Nợ TK 611.13.XX.XXXXX/ Có TK741.01.XX.XXXXX
B. Nợ TK 501.01.XX.XXXXX/ Có TK901.14.XX.XXXXX đồng thời Nợ TK 611.14.XX.XXXXX/ Có TK663.16.XX.XXXXX
C. Nợ TK 501.01.XX.XXXXX/ Có TK901.90.XX.XXXXX đồng thời Nợ TK 611.90.XX.XXXXX/ Có TK741.01.XX.XXXXX
D. Nợ TK 501.01.XX.XXXXX/ Có TK901.91.XX.XXXXX đồng thời Nợ TK 611.91.XX.XXXXX/ Có TK741.01.XX.XXXXX
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Thuế giá trị gia tăng, không kể thuế giá trị gia tăng hàng hóa nhập khẩu và thuế giá trị gia tăng từ hoạt động xổ số kiến thiết, là khoản thu:
A. NSTW hưởng 100%
B. NSĐP hưởng 100%
C. Phân chia theo tỉ lệ phần trăm (%) giữa NSTW và NSĐP
D. NS Tỉnh hưởng 100%
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Trường hợp nào sau đây được tham gia mua Trái Phiếu Chính phủ giao thông thủy lợi đợt II, năm 2004, kỳ hạn 5 năm, lãi suất 8,5%/năm bán lẻ bằng tiền Việt Nam tại các đơn vị KBNN:
A. Đơn vị mua là thành viên thị trường đấu thầu Trái Phiếu Chính phủ qua Trung tâm giao dịch chứng khoán, bảo lãnh phát hành trái phiếu bằng tiền Việt Nam
B. Đơn vị mua là thành viên thị trường đấu thầu Trái phiếu ngoại tệ qua Ngân Hàng Nhà nước Việt Nam
C. Người mua là người nước ngoài làm việc, cư trú ở Việt Nam
D. Cơ quan Hành chính, sự nghiệp mua trái phiếu bằng nguồn kinh phí ngân sách nhà nước cấp
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm thi nghiệp vụ Kế toán kho bạc nhà nước có đáp án - Phần 16
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Người đi làm
Cùng chủ đề Trắc nghiệm thi nghiệp vụ Kế toán kho bạc nhà nước có đáp án
- 229
- 8
- 25
-
52 người đang thi
- 228
- 4
- 25
-
43 người đang thi
- 258
- 3
- 25
-
79 người đang thi
- 232
- 3
- 25
-
16 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận