Câu hỏi: Trên bảng CĐ KT, số dư của TK 214 sẽ được trình bày:

182 Lượt xem
30/08/2021
3.6 10 Đánh giá

A. Bên phần TS và ghi dương mực thường

B. Bên phần NV và ghi âm mực đỏ

C. Bên phần TS và ghi âm mực đỏ

D. Bên phần NV và ghi dương mực thường

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Thông tin nào sau đây được cung cấp thông qua báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh:

A. Tài sản và nguồn hình thành tài sản tại một thời điểm nhất định

B. Kết quả kinh doanh trong một thời kỳ

C. Tình hình thu chi tiền trong một thời kỳ

D. Các câu trên đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Nguyên giá là:

A. Giá trị của TSCĐ tại thời điểm bắt đầu được ghi nhận vào sổ Kế Toán

B. Giá mua tài sản cố định

C. Giá thị trường tại thời điểm ghi tăng TSCĐ

D. Các câu trên đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Ta luôn có quan hệ cân đối sau đây:

A. Tổng số phát sinh nợ trên các TK KT của 1 DN trong kỳ = tổng số phát sinh có của chúng trong kỳ đó

B. Tổng số ghi nợ và tổng số ghi có của các định khoản KT luôn bằng nhau

C. Tổng số phát sinh nợ, tổng số phát sinh có trong kỳ của 1 TK bất kỳ luôn bằng nhau  

D. A và B

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Việc đánh giá các đối tượng KT là:

A. Đo lường đối tượng kế toán = thước đo tiền tệ theo các ng tắc và quy định tài chính hiện hành 

B. Xác định 1 số tiền ngang giá với đtg KT theo các ng tắc và quy định tài chính hiện hành (TS đc cấp)

C. Xác định 1 số tiền ngang giá với đtg KT theo các ng tắc và quy định tài chính hiện hành (TS đc cấp)

D. Các câu trên đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5:  TSCĐ là:

A. Tư liệu lao động

B. Tư liệu lao động

C. Máy móc thiết bị

D. Những tài sản cố định có hình thái vật chất (còn có TSCĐ vô hình)

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6:  KT tổng hợp đc thể hiện ở

A. Các TK cấp 1 và các sổ KT tổng hợp khác 

B. các sổ TK cấp 2

C. các sổ TK cấp 2 và các sổ TK cấp 3

D. A và B  

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán - Phần 5
Thông tin thêm
  • 10 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên