Câu hỏi: Số dư của các TK:

195 Lượt xem
30/08/2021
3.8 9 Đánh giá

A. Bất kỳ TK nào lúc cuối kỳ cũng có số dư bên nợ hoặc bên có

B. Các TK phản ảnh TSản và chi phí sx kd có số dư cuối kỳ nằm bên nợ

C. Các TK phản ảnh Nvốn và doanh thu bán hàng có số dư cuối kỳ nằm bên có

D. Cả 3 đều sai

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:  TSCĐ là:

A. Tư liệu lao động

B. Tư liệu lao động

C. Máy móc thiết bị

D. Những tài sản cố định có hình thái vật chất (còn có TSCĐ vô hình)

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: TK vốn góp liên doanh thuộc loại

A. TK phản ảnh tài sản

B. TK phản ảnh TSản ngắn hạn

C. TK phản ảnh nguồn vốn

D. A và B

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3:  Trên sổ cái, sổ TK hàng tồn kho đc đánh giá theo (giá gốc = giá mua chưa VAT + chi phí phát sinh) Giá thanh toán với ng bán (có VAT) 

A. Giá thanh toán với ng bán (có VAT)

B. Giá thanh toán với ng bán (có VAT)

C. Giá gốc còn gọi là giá thực tế

D. Giá đã có VAT

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Trên bảng cân đối kế toán tài sản được phân loại thành:

A. Tài sản ngắn hạn và tài sản dài hạn

B. Nợ phải trả và vốn chủ sở hữu

C. Tài sản ngắn hạn và tài sản dài hạn

D. Các câu trên đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Việc đánh giá các đối tượng KT là:

A. Đo lường đối tượng kế toán = thước đo tiền tệ theo các ng tắc và quy định tài chính hiện hành 

B. Xác định 1 số tiền ngang giá với đtg KT theo các ng tắc và quy định tài chính hiện hành (TS đc cấp)

C. Xác định 1 số tiền ngang giá với đtg KT theo các ng tắc và quy định tài chính hiện hành (TS đc cấp)

D. Các câu trên đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: So sánh giữa mức trích khấu hao TSCĐ và giá trị hao mòn thực tế ta luôn có:

A. Mức trích khấu hao = giá trị hao mòn thực tế

B. Mức trích khấu hao > giá trị hao mòn thực tế

C. Mức trích khấu hao < giá trị hao mòn thực tế

D. 1 trong 3 trường hợp trên

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán - Phần 5
Thông tin thêm
  • 10 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên