Câu hỏi: Trên bàn có hai điện tích q1 = –4q, q2 = –q có thể lăn tự do. Khi đặt thêm điện tích Q thì cả ba nằm yên. Gọi vị trí của q1, q2, Q lần lượt là A, B, C. Điểm C ở:
A. ngoài đoạn thẳng AB, CA = 2
B. trong đoạn thẳng AB, CA = 2.CB.
C. trong đoạn thẳng AB, CA = CB
D. trong đoạn thẳng AB, CB = 2.CA
Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Vectơ cường độ điện trường là đại lượng đặc trưng cho điện trường về phương diện tác dụng lực.
B. Trong môi trường điện môi đẳng hướng, cường độ điện trường giảm ε lần so với trong chân không.
C. Đơn vị đo cường độ điện trường là vôn trên mét (V/m).
D. a, b, c đều đúng.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Khi nói về đặc điểm của vectơ cường độ điện trường do điện tích điểm Q gây ra tại điểm M, phát biểu nào sau đây là SAI?
A. Có phương là đường thẳng QM.
B. Có chiều hướng ra xa Q nếu Q > 0; hướng gần Q nếu Q < 0.
C. Có độ lớn tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa Q và M.
D. Có điểm đặt tại M.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Điện tích Q = - 5μC đặt trong không khí. Độ lớn của vectơ cường độ điện trường do điện tích Q gây ra tại điểm M cách nó 30cm có giá trị nào sau đây?
A. 1500 kV/m
B. 500 kV/m
C. 1500 V/m
D. 500 V/m
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 4: Khi nói về mật độ điện tích dài \(\lambda = \frac{{dq}}{{d\ell }}\) , phát biểu nào sau đây là SAI?
A. Là điện tích chứa trong một đơn vị chiều dài của vật nhiễm điện.
B. Có thể âm hoặc dương và có thể thay đổi tùy theo vị trí điểm khảo sát.
C. Đơn vị đo trong hệ SI là culông trên mét vuông (C/m2).
D. Nếu điện tích của vật phân bố đều theo chiều dài thì λ = const
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Gắn cố định bi nhỏ tích điện +Q, đặt viên bi khác tích điện +q lên mặt bàn rồi buông ra thì nó chuyển động. Bỏ qua ma sát và sức cản không khí. Gia tốc của nó:
A. không đổi.
B. Giảm dần.
C. Tăng dần.
D. Không xác định được.
30/08/2021 5 Lượt xem
Câu 6: Hai điện tích điểm Q1 = 8μC, Q2 = - 6μC đặt tại hai điểm A, B cách nhau 10cm trong không khí. Tính độ lớn của vectơ cường độ điện trường do hai điện tích này gây ra tại điểm M, biết MA = 5cm, MB = 5cm.
A. 50,4.106 V/m
B. 7,2.106 V/m
C. 5,85.106 V/m
D. 0 V/m
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Vật lý đại cương - Phần 10
- 4 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Vật lý đại cương có đáp án
- 961
- 28
- 25
-
81 người đang thi
- 505
- 6
- 25
-
46 người đang thi
- 692
- 9
- 25
-
42 người đang thi
- 364
- 2
- 25
-
15 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận