Câu hỏi: Tìm giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{(x,y) \to (0,0)} \frac{{{x^3}y}}{{{x^4} + {y^4}}}\)

102 Lượt xem
30/08/2021
3.8 10 Đánh giá

A. 1

B. \(\frac{1}{2}\)

C. 0

D. Không tồn tại

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Cho hàm số \(z = \frac{1}{2}({e^{xy}} + {e^{ - xy}})\)  . Tính  \(\frac{{\partial z}}{{\partial y}}(1;1)\)

A. \(\frac{1}{2}(e + {e^{ - 1}})\)

B. \(\frac{1}{2}(e - {e^{ - 1}})\)

C. e

D. \( - \frac{1}{2}(e - {e^{ - 1}})\)

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Cho hàm số \(z = f(x,y) = {e^{2x + 3y}}\)  . Chọn đáp án đúng?

A. \(\mathop Z\nolimits_{{x^n}}^n = {5^n}{e^{2x + 3y}}\)

B. \(\mathop Z\nolimits_{{x^n}}^n = {2^n}{e^{2x + 3y}}\)

C. \(\mathop Z\nolimits_{{x^n}}^n = {3^n}{e^{2x + 3y}}\)

D. \(\mathop Z\nolimits_{{x^n}}^n = {e^{2x + 3y}}\)

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Cho hàm số \(f(x,y) = \frac{{\sin (xy)}}{y}\)  . Tìm giá trị f(-1,0) để hàm số liên tục tại (-1,0):

A. f(-1,0)=0

B. \(f( - 1,0) = 1\)

C. Mọi giá trị f(-1,0) \(\in R\)  đều thỏa

D. \(f( - 1,0) = - 1\)

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Biết \(f(x + y,x - y) = xy\)  . Tìm \(f(x,y)\)

A. \(f(x,y) = \frac{{{x^2} - {y^2}}}{4}\)

B. \(f(x,y) = \frac{{{x^2} + {y^2}}}{4}\)

C. \(f(x,y) = \frac{{ - {x^2} + {y^2}}}{4}\)

D. \(f(x,y) = \frac{{{x^2} - {y^2}}}{4}\)

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Cho chuỗi có số hạng tổng quát: \({u_n} = \frac{1}{{n(n + 1)}},n \ge 1\)  . Đặt \({S_n} = {u_1} + {u_2} + ... + {u_n}\)  . Kết luận nào sau đây đúng?

A. \({S_n} = 1 - \frac{1}{{n + 1}})\)  và chuỗi hội tụ, có tổng s=1

B. Chuỗi phân kỳ

C. \({S_n} = \frac{1}{2}(1 - \frac{1}{{n + 1}})\)  và chuỗi hội tụ, có tổng \(s = \frac{1}{2}\)

D. \({S_n} = 1 + \frac{1}{{n + 1}}\) và chuỗi hội tụ, có tổng s=1

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Toán cao cấp C3 - Phần 4
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên