Câu hỏi: Thời kỳ phòng kiến Nhật bản, có đặc điểm:

362 Lượt xem
30/08/2021
3.3 8 Đánh giá

A. Có sự phân chia đẳng cấp và đẳng cấp có tính chất cha truyền con nốt

B. Việc buôn bán giữa các lãnh địa được khuyến khích

C. Hạn chế các thần dân chuyển đổi nghề nghiệp

D. Cả A và C

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Nguyên nhân dẫn đến sự tăng trưởng nhanh của kinh tế Mỹ giai đoạn trước năm 1970 là:

A. Chính sách bảo hộ mậu dịch

B. Chính sách chạy đua vũ trang

C. Áp dụng phương pháp quản lý Taylo

D. Chỉ có B và C

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Câu 2: Chính sách điều chỉnh kinh tế của Mỹ giai đoạn sau năm 2000 là:

A. Giảm thuế cho những người có thu nhập thấp

B. Thực hiện chính sách “đồng Dola mạnh”

C. Chủ trương giảm vai trò điều tiết của Nhà nước vào nền KT

D. Cả A B và C

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 3: Sau khi giành được độc lập chính phủ Mỹ:

A. Vẫn duy trì chế độ chiếm hữu ruộng đất phong kiến

B. Mở rộng hoạt động di thực về phía tây

C. Vẫn duy trì chế độ nô lệ đồn điền ở phía Nam

D. Cả B và C

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Câu 4: Nguyên nhân dẫn đến suy thoái Nhật bản sau năm 1982 là:

A. Cơ chế tuyển dụng lao động theo chiều ngang

B. Hạn chế tự do thương mại và tự do kinh tế

C. Cơ chế quản lý của nhà nước theo mô hình “tam giác quyền lực”

D. Cả B và C

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 5: Kinh tế Trung Quốc giai đoạn sau năm 1988:

A. Nến kinh tế tăng trưởng quá nóng và chính phủ áp dụng chính sách tiền tệ thắt chặt

B. Nền kinh tế xảy ra tình trạng lạm phát cao và chính phủ chủ trương giảm sức mua của xã hội

C. Giảm đầu tư tư nhân

D. Cả A B và C

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Câu 6: Sau khi hoàn thành kế hoạch 5 năm lần 1, Trung quốc cơ bản đã:

A. Thủ tiêu hoàn toàn QHSH ruộng đất phong kiến

B. Thực hiện công nghiệp hóa XHCN

C. Quan hệ sở hữu XHCN đã chiếm ưu thế tuyệt đối trong nền KT

D. Tất cả những điều trên

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Lịch sử kinh tế quốc dân có đáp án - Phần 4
Thông tin thêm
  • 61 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên