Câu hỏi: Thời kỳ phòng kiến Nhật bản, có đặc điểm:

450 Lượt xem
30/08/2021
3.3 8 Đánh giá

A. Có sự phân chia đẳng cấp và đẳng cấp có tính chất cha truyền con nốt

B. Việc buôn bán giữa các lãnh địa được khuyến khích

C. Hạn chế các thần dân chuyển đổi nghề nghiệp

D. Cả A và C

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Kinh tế Trung Quốc giai đoạn sau năm 1988:

A. Nến kinh tế tăng trưởng quá nóng và chính phủ áp dụng chính sách tiền tệ thắt chặt

B. Nền kinh tế xảy ra tình trạng lạm phát cao và chính phủ chủ trương giảm sức mua của xã hội

C. Giảm đầu tư tư nhân

D. Cả A B và C

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Câu 2: Nguyên nhân dẫn đến suy thoái Nhật bản sau năm 1982 là:

A. Cơ chế tuyển dụng lao động theo chiều ngang

B. Hạn chế tự do thương mại và tự do kinh tế

C. Cơ chế quản lý của nhà nước theo mô hình “tam giác quyền lực”

D. Cả B và C

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 3: Cuộc cách mạng giá cả ở Châu Âu thế kỷ 15- 16 đã dẫn đến:

A. Thủ tiêu quan hệ sản xuất phong kiến

B. Bần cùng hóa tầng lớp thợ thủ công

C. Làm phá sản tầng lớp thương nhân

D. Cả A và B

Xem đáp án

30/08/2021 9 Lượt xem

Câu 4: Chính sách điều chỉnh kinh tế của Mỹ giai đoạn sau năm 2000 là:

A. Giảm thuế cho những người có thu nhập thấp

B. Thực hiện chính sách “đồng Dola mạnh”

C. Chủ trương giảm vai trò điều tiết của Nhà nước vào nền KT

D. Cả A B và C

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 5: Nông nghiệp Trung Quốc thời kỳ cải cách mở cửa (sau năm 1978):

A. Hoàn thiện hình thức khoán

B. Phát triển theo hình thức công xã nhân dân

C. Thực hiện chế độ khoán tới hộ

D. Cả A và C

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 6: Con đường hình thành phương thức SX TBCN theo con đường trang trại quý tộc có đặc trưng là:

A. Cách mạng ruộng đất trong nông nghiệp đã xuất hiện sớm

B. Rất quan tâm đến việc ứng dụng KHKT vào SX

C. Chỉ quan tâm đến việc boc lột SLĐ làm thuê

D. Cả A và C

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Lịch sử kinh tế quốc dân có đáp án - Phần 4
Thông tin thêm
  • 61 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên